Giải toán trực tuyến W | A




Vẽ đồ thị trong Oxyz plot3D(f(x,y),x=..,y=..)
Vẽ đồ thị trong Oxy plot(f(x),x=..,y=..)
Đạo hàm derivative(f(x))
Tích phân Integrate(f(x))


Giải toán trực tuyến W|A

MW

Thứ Năm, 7 tháng 4, 2016

GIẢI TOÁN PHỔ THÔNG BẰNG CÁC CÔNG CỤ TRỰC TUYẾN . Phần 14b . KHẢO SÁT HÀM SỐ - Phép biến đổi đồ thị .



GIẢI TOÁN PHỔ THÔNG BẰNG CÁC CÔNG CỤ TRỰC TUYẾN .

Phần 14b . KHẢO SÁT HÀM SỐ  - Phép biến đổi đồ thị .   


DANH MỤC CÔNG CỤ GIẢI TOÁN TRỰC TUYẾN  MATHEMATICA  WOLFRAM | ALPHA .

Giới thiệu .

Bạn đọc truy cập vào đường dẫn  http://cohtrantmed.yolasite.com/widgets-tructuyen  để sử dụng các widgets giải toán trực tuyến W|A Mathematica theo chỉ mục trong danh sách dưới đây .

Những widgets này đã được tác giả sắp xếp theo từng môn học và cấp lớp theo ký hiệu như sau :

D : Đại số . Ví dụ  D8.1 widget dùng cho Đại số lớp 8 , mục 1 - Khai triển , rút gọn biểu thức đại số .
H : Hình học . Ví dụ  H12.3  widget dùng cho Hình học lớp 12 , mục 3 - Viết phương trình tham số của đường thẳng trong không gian .
G : Giải tích . Ví dụ : G11.7  widget dùng cho Giải tích lớp 11 , mục 7 - Tính đạo hàm cấp cao của hàm số
GI : Giải tích cao cấp I . Ví dụ GI.15  widget dùng cho Giải tích cao cấp I , mục 15 - Khai triển hàm số bằng đa thức TAYLOR
GII : Giải tích cao cấp II .


++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++


 ĐẠI SỐ 8

D8.1  Khai triển , rút gọn biểu thức đại số
D8.2  Rút gọn phân thức
D8.3  Phân tích thừa số
D8.4  Nhân 2 đa thức
D8.5  Khai triển tích số ( có thể dùng để khai triển Newton )
D8.6  Phân tích thừa số

++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

ĐẠI SỐ 10

D10.1 Giải phương trình nguyên Diophante
D10.2 Giải phương trình tuyệt đối
D10.3 Giải phương trình chứa tham số
D10.4  Giải phương trình đại số
D10.5  Giải phương trình từng bước
D10.6  Giải bất phương trình minh hoạ bằng đồ thị

D10.8  Tính giá trị biểu thức hàm số
D10.9  Giải bất phương trình đại số và minh hoạ bằng đồ thị
D10.10  Giải bất phương trình đại số - tìm miền nghiệm
D10.11  Giải phương trình đại số
D10.12  Giải phương trình vô tỷ
D10.13  Giải phương trình minh hoạ từng bước
D10.14  Giải phương trình dạng hàm ẩn
D10.15  Giải hệ thống phương trình tuyến tính , phi tuyến
D10.16  Giải hệ phương trình
D10.17  Vẽ miền nghiệm của bất phương trình đại số
D10.19  Tối ưu hoá hàm 2 biến với các ràng buộc
D10.20  Tìm giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành Ox , trục tung Oy

HÌNH HỌC 10

H10.1  Tính diện tích tam giác trong hệ toạ độ Oxy
H10.3  Khảo sát conic ( đường tròn , Ellipse , Parabola , Hyperbola )
H10.2  Tính khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng trong Oxy



++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

ĐẠI SỐ 11

D11.1 Thuật chia Euclide dùng cho số và đa thức  ( HORNER )
D11.2  Tính tổng nghịch đảo của n số tự nhiên




D11.6  Khai triển nhị thức Newton


GIẢI TÍCH 11


G11.1  Tính gíá trị một chuỗi số  theo n
G11.2  Đa thức truy hồi
G11.3  Khảo sát tính hội tụ của chuỗi số
G11.4  Tính giới hạn của chuỗi số khi  $n \rightarrow  \infty$
G11.5  Tìm hàm số ngược của hàm số cho trước
G11.6  Tìm đạo hàm của hàm số hợp - giải thích
G11.7   Tính đạo hàm cấp cao của hàm số
G11.8   Tìm giới hạn của hàm số
G11.9   Tìm giới hạn của hàm số
G11.10  Tính đạo hàm hàm số có dạng U/V
G11.11  Tìm đạo hàm của hàm số cho trước
G11.12  Tìm đạo hàm của hàm số cho trước

G11+12.1   Tính đạo hàm ,tích phân , giới hạn , vẽ đồ thị


LƯỢNG GIÁC 11

L11.1   Giải phương trình lượng giác
L11.2   Giải phương trình lượng giác trên một đoạn
L11.3   Tìm chu kỳ của hàm số tuần hoàn
L11.4   Khai triển công thức lượng giác



++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

ĐẠI SỐ 12

D12.1   Cấu trúc của số phức
D12.1   Giải phương trình mũ
D12.3   Giải  phương trình chứa tham số
D12.4   Giải  phương trình  bất kỳ  ( Bậc 2 , 3 , ... , mũ  , log , căn thức )
D12.5   Giải phương trình mũ



GIẢI TÍCH 12


G12.1  Vẽ đồ thị biểu diễn phương trình
G12.2    Khảo sát hàm số hữu tỷ
G12.3   Vẽ đồ thị trong toạ độ cực (Polar)
G12.4    Tìm cực trị của hàm số
G12.5    Vẽ đồ thị hàm số 2D
G12.6   Tìm đạo hàm cấp 2 của hàm số
G12.7    Vẽ nhiều hàm số - Basic plot. To plot two or more functions, enter {f1(x), f2(x),...}
G12.8    Tìm điểm uốn của hàm số cho trước
G12.9    Tìm nghiệm của các phương trình  y = 0 , y ' = 0 ,  y " = 0
G12.10    Tính tích phân bất định
G12.11    Tính tích phân bất định minh hoạ từng bước
G12.12   Tính tích phân bất định minh hoạ từng bước
G12.13   Tìm đường tiệm cận của hàm số
G12.14   Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong (C1) , (C2)
G12.15  Tìm giao điểm của hàm số đa thức và trục hoành Ox - Vẽ đồ thị .
G12.16    Tính thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi (C1) , (C2)
G12.17    Vẽ đồ thị hàm số ( có đường tiệm cận )
G12.18   Vẽ đồ thị 2D , 3D
G12.19   Tìm hoành độ giao điểm giữa 2 đường cong (C1) , (C2)
G12.20    Vẽ đường cong tham số 3D
G12.21    Tính diện tich mặt tròn xoay
G12.22    Tích thể tích vật tròn xoay  (C) , trục  Ox , x =a , x= b
G12.23    Thể tích vật tròn xoay
G12.24    Tích thể tích vật tròn xoay (C1) , (C2) , trục OX , x = a , x = b
G12.25    Khảo sát hàm số đơn giản
G12.26    Tìm cực trị của hàm số
G12.27    Tìm nguyên hàm của hàm số
G12.28    Tính tích phân xác định


HÌNH HỌC 12


H12.1  Tính khoảng cách 2 điểm trong 2D , 3D
H12.2   Viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm trong không gian
H12.3  Viết phương trình tham số của đường thẳng trong không gian
H12.4   Tìm công thức thể tích , diện tích hình không gian
H12.5   Vẽ đồ thị 2D , mặt 3D
H12.6    Tích có hướng 2 vector



++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

GIẢI TÍCH CAO CẤP

GI.1    Vẽ đồ thị , mặt 3D
GI.2   Vẽ đồ thị , mặt  3D
GI.3    Tích phân 2 lớp
GI.5    Tích phân kép
GI.6    Tích phân bội 3
GI.7    Tích phân bội 3
GI.8    Tích phân suy rộng
GI.9    Chuỗi và dãy số
GI.10    Các bài toán cơ bản trong vi  tích phân
GI.11     Vẽ hàm từng khúc ( piecewise ) - dùng để xét tính liên tục của hàm số
GI.12    Tính đạo hàm và tích phân một hàm số cho trước
GI.13     Vẽ đồ thị hàm số trong hệ toạ độ cực
GI.14     Tính đạo hàm riêng
GI.15    Khai triển hàm số bằng đa thức TAYLOR
GI.16    Tính tổng chuỗi số  n = 1...$\infty$
GI.17     Vẽ  đồ thị  3 hàm số

++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

Bài viết sau đây mô tả các khái niệm toán học và hướng dẫn tính toán chi tiết bằng công cụ trực tuyến , bạn đọc có thể tham khảo những nội dung chính yếu được đề cập đến trong giáo trình toán phổ thông  cùng với các ví dụ minh họa  .

Một số website hữu ích phục vụ cho việc giảng dạy và học tập môn toán :

http://quickmath.com/
http://analyzemath.com/
http://www.intmath.com/
http://www.mathportal.org
https://www.mathway.com/
https://www.symbolab.com/
http://www.graphsketch.com/
http://www.meta-calculator.com/online/?home
http://cohtrantmed.yolasite.com/widgets-tructuyen



14.  KHẢO SÁT HÀM SỐ  - Phép biến đổi đồ thị .

14.6  Phép biến đổi đồ thị của hàm số .

14.6.1  Đồ thị hàm số $y=|f(x)|$ .

a. Quy tắc .
$y=|f(x)|=\left\{\begin{matrix}
f(x):f(x)\geq 0 & \\ -f(x):f(x)< 0
 &
\end{matrix}\right.$

Phần dương giữ nguyên , phần âm lật đối xứng .

b. Các ví dụ .

Ví dụ 1. 
Vẽ đồ thị hàm số $y=|x^3-3x^2+2|$

Lời giải

*Dùng widget G12.I.1 BIEN DOI DO THI y=|f(x)| (bt12)     https://goo.gl/JSi5jS




14.6.2  Đồ thị hàm số $y=f(|x|)$ .

a. Quy tắc .
$y=f(|x|)=\left\{\begin{matrix}
f(x):x\geq 0 & \\ f(-x):x< 0
 &
\end{matrix}\right.$

Bên phải giữ nguyên , bên trái xóa đi lật đối xứng .

b. Các ví dụ .

Ví dụ 1. 
Vẽ đồ thị hàm số $y=|x|^3-3|x|^2+2$

Lời giải

*Dùng widget G12.I.1 BIEN DOI DO THI y=f(|x|) (bt13)     https://goo.gl/vjla32



14.6.3  Đồ thị hàm số $y=|P(x)|/Q(x)$ .

a. Quy tắc .
$y=|P(x)|/Q(x)=\left\{\begin{matrix}
P(x)/Q(x):P(x)\geq 0 & \\ -P(x)/Q(x):P(x)< 0
 &
\end{matrix}\right.$

Tử dương giữ nguyên , tử âm lật đối xứng .

b. Các ví dụ .

Ví dụ 1. 
Vẽ đồ thị hàm số $y=|x-4|/(x+2)$

Lời giải

*Dùng widget G12.I.1 BIEN DOI DO THI y=|P(x)|/Q(x) (bt14)     https://goo.gl/CbJrmu



14.6.4  Đồ thị hàm số $y=P(x)/|Q(x)|$ .

a. Quy tắc .
$y=P(x)/|Q(x)|=\left\{\begin{matrix}
P(x)/Q(x):Q(x)\geq 0 & \\ -P(x)/Q(x):Q(x)< 0
 &
\end{matrix}\right.$

Mẫu dương giữ nguyên , mẫu âm lật đối xứng .

b. Các ví dụ .

Ví dụ 1. 
Vẽ đồ thị hàm số $y=(x+3)/|x-5|$

Lời giải

*Dùng widget G12.I.1 BIEN DOI DO THI y=P(x)/|Q(x)| (bt15)     https://goo.gl/3TdVy3



14.6.5  Đồ thị hàm số $y=|f(|x|)|$ .

a. Quy tắc .

Vẽ $f(|x|)$  trước : Bên phải giữ nguyên , bên trái xóa đi lật đối xứng .
Vẽ $|f(|x|))|$  : Phần dương giữ nguyên , phần âm lật đối xứng .

b. Các ví dụ .

Ví dụ 1. 
Vẽ đồ thị hàm số $y=||x|^3-3|x|^2+2|$

Lời giải

*Dùng widget G12.I.1 BIEN DOI DO THI y=|f(|x|)| (bt16)     https://goo.gl/EZdB9H



14.6.6  Đồ thị hàm số $y=f(x)$ , qua phép tịnh tiến .

a. Quy tắc .

Vẽ $y=f(x)$  trước , thay $y = Y + y_0 ; x = X + x_0$ .
Xét hàm số $Y=F(X)$ , thay $Y=y,X=x$
Vẽ $y=F(x)$  trong cùng hệ trục tọa độ .

b. Các ví dụ .

Ví dụ 1. 
Vẽ đồ thị hàm số $y=x^3-3x^2+2$  với phép tịnh tiến tâm $I(x_0,y_0)=I(1,0)$

Lời giải

*Dùng widget G12.I.1 BIEN DOI DO THI Y+y0=f(X+x0) (bt11.1)   

 https://goo.gl/xHsZ09    https://goo.gl/WFeJiV


Nhập hàm số cho trước $y=x^3-3x^2+2$ và hàm số vừa biến đổi  $y=x^3-3x$ vào widget

G12.I.1 BIEN DOI DO THI Y+y0=f(X+x0) (bt11.2)     https://goo.gl/mqQdhz








Trần hồng Cơ
Ngày 05/04/2016



------------------------------------------------------------------------------------------- 

 If you know about what you are talking about , you have something more valuable than gold and jewels - 

Có nhiều vàng và châu ngọc , nhưng miệng có tri thức là bửu vật quý giá vô song . 

Châm ngôn 20:15 

Chủ Nhật, 3 tháng 4, 2016

Keiko Matsui và cảm hứng âm nhạc New Age .

  Keiko Matsui  và cảm hứng âm nhạc New Age .







Nguồn :  https://en.wikipedia.org/wiki/Keiko_Matsui

https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/d/d9/Jazz_pianist_Keiko_Matsui.JPG/220px-Jazz_pianist_Keiko_Matsui.JPG

 Keiko Matsui  (Sinh ngày 26 tháng bảy năm 1961, tên gọi khác Keiko Doi), là một keyboard và nhà soạn nhạc Nhật Bản, chuyên smooth jazz, fusion jazz và nhạc new-age. Sự nghiệp của cô kéo dài bốn thập kỷ, trong thời gian đó, cô đã phát hành hai mươi CD (ngoài các sưu tập khác nhau). Cô hiện sống tại Los Angeles, California.

 Tuổi trẻ

Keiko Doi sinh ra tại Tokyo, Nhật Bản. Mẹ cô,  bà Emiko, là người đã dẫn dắt cô đến bài học piano đầu tiên vào tháng Sáu sau ngày sinh nhật thứ năm của cô.Theo truyền thống của Nhật Bản người ta cho rằng một đứa trẻ nếu được giới thiệu tới những bài học vào thời điểm này sẽ tiếp tục sự nghiệp nghiên cứu trong một thời gian dài. Các truyền thống đó đã luôn được tổ chức đúng với Doi trong suốt những năm học của cô. Mặc dù việc đào tạo ban đầu cho Keiko Doi tập trung vào âm nhạc cổ điển, nhưng thời  trung học cô đã phát triển mối quan tâm về nhạc Jazz và bắt đầu sáng tác âm nhạc của riêng mình. Một số ảnh hưởng âm nhạc của Keiko Doi vào thời điểm đó có Stevie Wonder, Sergei Rachmaninoff, Maurice Jarre và Chick Corea.

Keiko Doi theo học bộ môn văn hóa trẻ em tại Đại học Phụ nữ Nhật Bản (nihon joshidaigaku), Nhưng vẫn đồng thời tiếp tục nghiên cứu âm nhạc tại Quỹ  Yamaha . Doi đã từng là một sinh viên hàng đầu trong Hệ thống giáo dục âm nhạc  Yamaha và ở tuổi mười bảy cô được chọn là một nghệ sĩ thu âm cho Yamaha Music Education System. Từ đó Keiko Doi gia nhập nhóm nhạc jazz fusion (jazz hợp thể) Nhật Cosmos, và cô đã đóng góp thu âm bảy album cùng với nhóm này.

Ở tuổi 19, Quỹ âm nhạc Yamaha gửi Keiko Doi sang Mỹ để thu âm một album, và ở đó cô gặp Kazu Matsui, người đã được chọn là nhà sản xuất của dự án. Năm 1987, Matsui cho ghi âm solo đầu tay của cô LP - A Drop of Water. Tiêu đề của album vốn là tên của một bài hát của Carl Anderson, có nội dung tưởng niệm những người đã chết trong thảm họa tàu con thoi Challenger năm 1986 . Sự thành công của album này đã dẫn đến một hợp đồng thu âm với tổ hợp MCA Records.

Những thành công rực rỡ.

 Keiko Matsui phát hành hai album dưới nhãn hiệu MCA trước khi chuyển sang White Cat , Countdown, Unity và hiện nay là Narada. Những năm 1990 chứng kiến ​​các album của Matsui tăng lên nhanh chóng trên các bảng xếp hạng. Album có tên Sapphire đứng ở vị trí số hai trên bảng xếp hạng Contemporary Jazz Albums của Billboard , và Dream Walk đạt vị trí số ba. Matsui Keiko đã được đánh giá thứ ba trên bảng xếp hạng Contemporary Jazz Artist của Billboard năm 1997 (cô được bình chọn là nghệ sĩ jazz nữ duy nhất trong top 10 ), và cả hai album Dream Walk và Sapphire xuất hiện trong Top Ten Indie Contemporary Jazz Albums của Billboard trong cùng một năm.



  Vào năm 1999 , Matsui vinh dự nhận được giải thưởng Oasis dành cho Nghệ sĩ Best Female Smooth Jazz của năm và một lần nữa vào năm 2000. Năm 2001, album đầu tiên của Matsui với Narada, Deep Blue, cuối cùng đã đưa cô đến vị trí số một trên bảng xếp hạng Album Top Contemporary Jazz của Billboard và giữ vị trí này suốt trong ba tuần.

Khi Tổng thống Hoa Kỳ George W. Bush đến thăm nơi ở của Thủ tướng Nhật Bản Junichiro Koizumi vào ngày 18 Tháng Hai năm 2002, Keiko Matsui đã được mời để đón tiếp và gặp cả hai vị lãnh đạo cùng các thành viên trong chính quyền .

Cũng chính Matsui phát hiện ra nghệ sĩ saxophone Paul Taylor, người đã xuất hiện trên Sapphire, Dream Walk,  Full Moon và Shrine trước khi ông bắt đầu đạt đến một sự nghiệp thành công của riêng mình. 

 Hoạt động từ thiện

Matsui đã thực sự bị cuốn hút trong một loạt các hoạt động từ thiện. Nguồn thu tài chính từ dĩa mini-CD A Gift of Hope 1997 của cô đã dùng để hỗ trợ cho Tổ chức ung thư  vú Quốc tế Y-ME , và âm nhạc của cô xuất hiện trong một kênh trực tiếp đặc biệt về bệnh ung thư vú, "Say It, Fight It, Fix It". Matsui cũng tham gia biểu diễn ở một Qũy trượt băng đặc biệt vào năm 1997 tài trợ Tổ chức chăm sóc Susan G. Komen .

Tiền thu được từ  mini-CD A Gift of Life - Matsui năm 2001 đã gửi đến Chương trình tài trợ tủy xương Quốc gia (National Marrow Donor Program) và Quỹ tủy xương (Marrow Foundation) trong việc hỗ trợ các chương trình Phép lạ ghép tủy Châu Á (Asians for Miracle Marrow Matches), trong đó khuyến khích việc đăng ký của các dân tộc thiểu số như việc tặng hiến tủy với hy vọng cải thiện cơ hội tìm thấy sự phù hợp giữa các nhà hiến tủy và những người có nhu cầu ghép tủy mang nguồn gốc tương đồng.

Tiền bản quyền ca khúc chủ đề của CD Wildflower - Matsui 2004 đã dùng để tài trợ Chương trình Lương thực Thế giới của Liên Hiệp Quốc (WFP). Matsui đã biểu diễn tại tòa nhà trụ sở Liên hợp quốc ở thành phố New York vào ngày 17 Tháng Mười Hai năm 2003, gây quỹ cho WFP và chống lại nạn đói trên toàn thế giới.


Âm điệu

Nhạc Matsui có âm điệu mạnh mẽ và nội tâm, pha trộn cả hai ảnh hưởng âm nhạc phương Tây và phương Đông. Cô có một cái nhìn rất phong phú về tinh thần cho việc sáng tác âm nhạc, cảm nhận ra từng thành phần như thể đó vốn là như vậy , như trong lời cô nói , "đến với tôi từ một không gian khác, một không gian khác," và "bắt được những nốt nhạc từ sự im lặng và sau đó chỉ cần đặt chúng lại với nhau". Matsui từng nhận thấy âm nhạc là "món quà tuyệt vời từ những linh hồn con người từ quá khứ, cho đến những đứa trẻ của tương lai". Cô tin rằng âm nhạc có một sức mạnh vĩ đại để đưa mọi người lại với nhau và thay đổi cuộc sống của họ. "Chúng tôi đang kết nối bằng âm nhạc", Matsui đã viết, "như đại dương kết nối các châu lục".

Vốn là một người yêu thiên nhiên, Matsui thường tham khảo tài liệu về thực vật, động vật, sức mạnh , đặc điểm và các hiện tượng tự nhiên khác để đặt tên cho những tác phẩm của mình. Cô tỏ ra có một niềm đam mê đặc biệt với mặt trăng thể hiện trong một số album đã phát hành .

Âm nhạc Matsui cho thấy có dấu hiệu tiến triển trong những năm qua . Album debut tại Mỹ của cô , A Drop of Water trình bày một lời hứa hẹn sự gặp gỡ Đông-Tây với hương vị fusion jazz (jazz hợp thể) . Tuy nhiên, bản thu âm của cô cho MCA Records vào đầu những năm 1990 thiếu sức hấp dẫn này, và đối với nhiều người, có vẻ không thể phân biệt với phần còn lại của những gì bây giờ được gọi là smooth jazz (jazz thanh thể). Mặc dù bắt đầu với Cherry Blossom,  âm nhạc của Matsui Keiko có mức độ gia tăng phổ biến khi cô tách biệt mình khỏi phần còn lại của nhạc jazz đương đại. Sau thời gian Sapphire được phát hành vào năm 1995, âm nhạc của cô lại mang hình thái hòa quyện với tất cả mọi thứ từ âm nhạc sôi nổi đến Latin và âm nhạc thế giới.

Tác phẩm Whisper trong Mirror từ năm 2000 cho thấy Matsui xa rời phong cách jazz và hướng tới new age với khuynh hướng âm thanh soundscape (Ly âm). Một số người hâm mộ đã cảm thấy khó thích nghi với phong cách mới của cô trong âm nhạc thể loại này (mặc dù Matsui vẫn tiếp tục chơi jazz tại buổi hòa nhạc của cô). Nhưng rất nhiều người khác lại chào đón và hoan nghênh sự thay đổi phong cách của Matsui . Theo thời gian các album phát hành sau 2000 của cô cho thấy một hương vị tài năng hơn đối với người hâm mộ. Tuy nhiên album Walls of Akendora  phát hành 2005, lại là sự quay trở về với phong cách smooth jazz của cô trước năm 2000 .



Albums
Cosmos

    HYORYU (Toshiba-EMI, 1980–1981, soundtrack)

    LP: ETP-90060 (side one: 7 songs, side two: 8 songs)

    Session III (YAMAHA R&D Studio, 1981)

    LP: YDD8101 (5 songs); CD: YCD8301 (6 songs)

    CAN CAN CAN! (Canyon Records, 1982)

    LP: C25R0092 (side one: 4 songs, side two: 4 songs); CD: D32R0015

    Bourbonsuite (Canyon Records, 1982)

    LP: C25R0103 (side one: 5 songs, side two: 5 songs)

    MUSITOPIA (Canyon Records, 1983)

    LP: C25R0110 (side one: 4 songs, side two: 5 songs); CD: D35R0008

    MUSOU TOSHI (Canyon Records, 1984)

    LP: C25R0126 (side one: 4 songs, side two: 5 songs)

    Lensman TV Series soundtrack (Canyon Records, 1984)

    LP: C28A0391 (side one: 8 songs, side two: 9 songs)

    COSMOS THE BEST – (Canyon Records, 1985, compilation of COSMOS songs)

    CD: D32R0039 (14 songs)

    Session V (Yamaha R&D Studios, 1985)

    CD: YCD8501 (12 songs)

    Keiko Project (Canyon Records, 1985, compositions of Keiko Doi from earlier COSMOS albums)

    LP: C18A0434 (side one: 2 songs, side two: 2 songs) highly unusual, all songs have vocals.

Keiko Matsui

https://soundcloud.com/smoothjazzglobal/keiko-matsui-journey-to-the-heart-premier-interview

Solo releases

    A Drop of Water (Passport Jazz Records, 1987, rereleased in 1993 & 2003, with one bonus track added each time)
    Under Northern Lights (MCA Records, 1989)
    No Borders (MCA Records, 1990)
    Night Waltz (Sin-Drome Records, 1991)
    Cherry Blossom (White Cat, 1992)
    Doll (White Cat, 1994)
    Sapphire (White Cat, 1995)
    Dream Walk (Countdown, 1996)
    A Gift of Hope (Unity, 1997)
    Keiko Matsui Collection (GRP Records, 1997)
    Full Moon and the Shrine (Countdown, 1998)
    Keiko Matsui Live (Countdown, 1999)
    Best Selection (Pione, 1999)
    Whisper From the Mirror (Countdown, 2000)
    Glance of the Past (Countdown, 2001)
    The Wind and the Wolf (Pione, 2000)
    Hidamari no Ki (2000) anime soundtrack (Planet Joy 2002)
    Deep Blue (Narada, 2001)
    A Gift of Life (Narada, 2001)
    The Ring (Narada, 2002)
    Live in Tokyo (Sony/Columbia, 2002)
    Spring Selection (Sony/Columbia, 2003)
    The Piano (Narada, 2003)
    White Owl (Narada, 2003)
    Wildflower (Narada, 2004)
    The Very Best of Keiko Matsui (GRP Records, 2004)
    Summer Selection (Sony/Columbia, 2004)
    Walls of Akendora (Narada, 2005)
    Moyo (Heart & Soul) (Shout! Factory, 2007)
    The Road... (Shanachie Records, 2011)
    Soul Quest (Shanachie Records, 2013)
    Live in Tokyo (CD and DVD double album) (Shanachie Records, 2015)
    Journey to the Heart (Shanachie Records, 2016)

Several of these albums have been later re-released under different record labels.
Duet releases

    Altair & Vega – with Bob James (eOne Music, 2011)

Guest appearances

    Mariko Tone – "Just My Tone" (1987)
    Akira Asakura – "Spread Colors"
    Kazu Matsui – Tribal Mozart (Countdown, 1997)
    Kazu Matsui – Tribal Shubert (Countdown, 1999)
    Bob James – Dancing on the Water (Warner Brothers/WEA, 2000)
    Kazu Matsui – Tribal Beethoven (Planet Joy, 2001)
    Jason Miles – "Miles to Miles" (Narada, 2005)

Compilation appearances

    Smooth Jazz V98.7 FM – Vol. 3 (label and release date unknown; released by radio station WVMV-FM, Detroit)
    All That Jazz III (GRP Records, release date unknown)
    KMJZ Smooth Jazz Sampler Volume 1 (KMJZ, release date unknown)
    20 Years of Narada Piano
    New Age Music & New Sounds Vol. 67 – "Liberty"
    KWJZ Smooth Jazz Sampler Volume 2 (KWJZ, release date 1994)

Videos

    Bridge Over The Stars
    Full Moon And The Shrine
    Light Above the Trees (Winstar, 1998)
    The Jazz Channel Presents Keiko Matsui (Image Entertainment, 2001) DVD
    White Owl (Narada, 2003) DVD included with the 'White Owl' CD; concert at Bunkamura Orchard Hall (Tokyo, 2002)
    Walls of Akendora bonus DVD included with the music CD; 9 songs with track 10 a home movie of being on the road (2004)
    Live in Tokyo (CD and DVD double album) (Shanachie Records, 2015)

Books

    Compositions (2005) – Sheet music for ten of Matsui's favorite songs, plus two more bonus songs, with instructional CD. Out of stock with retailers since before 2006, but available at her music engagements and perhaps elsewhere.




Trần hồng Cơ
lược dịch
25/5/2016

http://www.keikomatsui.com/
https://twitter.com/keikomatsui
https://www.facebook.com/keikomatsuijazz
https://musicbrainz.org/artist/keikomatsui
http://www.allmusic.com/artist/keiko-matsui
http://shanachie.com/music/1735-keiko-matsui-soul-quest/




https://soundcloud.com/smoothjazzglobal/keiko-matsui-journey-to-the-heart-premier-interview

KEIKO MATSUI Journey To The Heart Shanachie Records
It’s hard to believe that it’s been 30 years since Keiko Matsui released her first album, A DROP OF WATER. This recording was so enchanting, it’s no wonder that the world stopped to listen to the compelling musician from Japan who reimagined piano jazz to include new age, classical, along with mystic, ancient sounds. On her latest release, her 27th, JOURNEY TO THE HEART, Ms. Matsui celebrates her fans, the heart of her world, as well as the universe and its heart or center. Keiko conceived over 100 melodies and motifs for this album, and of the top 10 that have made their way onto the project, she says, “I hope the listeners will allow themselves to go anywhere with my music.” The acclaimed composer and humanitarian has mastered her mission… timeless melodies and global rhythms are at the very HEART of Keiko herself, as she personally delivers her message to people around the world!

http://www.smoothjazz.com/loft/#kmatsui

Một số tác phẩm của Keiko Matsui




























------------------------------------------------------------------------------------------- 

 If you know about what you are talking about , you have something more valuable than gold and jewels - 

Có nhiều vàng và châu ngọc , nhưng miệng có tri thức là bửu vật quý giá vô song . 

Châm ngôn 20:15

Thứ Sáu, 1 tháng 4, 2016

GIẢI TOÁN PHỔ THÔNG BẰNG CÁC CÔNG CỤ TRỰC TUYẾN . Phần 14a . KHẢO SÁT HÀM SỐ - Các nội dung chính .



GIẢI TOÁN PHỔ THÔNG BẰNG CÁC CÔNG CỤ TRỰC TUYẾN .

Phần 14a . KHẢO SÁT HÀM SỐ  - Các nội dung chính .   


DANH MỤC CÔNG CỤ GIẢI TOÁN TRỰC TUYẾN  MATHEMATICA  WOLFRAM | ALPHA .

Giới thiệu .

Bạn đọc truy cập vào đường dẫn  http://cohtrantmed.yolasite.com/widgets-tructuyen  để sử dụng các widgets giải toán trực tuyến W|A Mathematica theo chỉ mục trong danh sách dưới đây .

Những widgets này đã được tác giả sắp xếp theo từng môn học và cấp lớp theo ký hiệu như sau :

D : Đại số . Ví dụ  D8.1 widget dùng cho Đại số lớp 8 , mục 1 - Khai triển , rút gọn biểu thức đại số .
H : Hình học . Ví dụ  H12.3  widget dùng cho Hình học lớp 12 , mục 3 - Viết phương trình tham số của đường thẳng trong không gian .
G : Giải tích . Ví dụ : G11.7  widget dùng cho Giải tích lớp 11 , mục 7 - Tính đạo hàm cấp cao của hàm số
GI : Giải tích cao cấp I . Ví dụ GI.15  widget dùng cho Giải tích cao cấp I , mục 15 - Khai triển hàm số bằng đa thức TAYLOR
GII : Giải tích cao cấp II .


++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++


 ĐẠI SỐ 8

D8.1  Khai triển , rút gọn biểu thức đại số
D8.2  Rút gọn phân thức
D8.3  Phân tích thừa số
D8.4  Nhân 2 đa thức
D8.5  Khai triển tích số ( có thể dùng để khai triển Newton )
D8.6  Phân tích thừa số

++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

ĐẠI SỐ 10

D10.1 Giải phương trình nguyên Diophante
D10.2 Giải phương trình tuyệt đối
D10.3 Giải phương trình chứa tham số
D10.4  Giải phương trình đại số
D10.5  Giải phương trình từng bước
D10.6  Giải bất phương trình minh hoạ bằng đồ thị

D10.8  Tính giá trị biểu thức hàm số
D10.9  Giải bất phương trình đại số và minh hoạ bằng đồ thị
D10.10  Giải bất phương trình đại số - tìm miền nghiệm
D10.11  Giải phương trình đại số
D10.12  Giải phương trình vô tỷ
D10.13  Giải phương trình minh hoạ từng bước
D10.14  Giải phương trình dạng hàm ẩn
D10.15  Giải hệ thống phương trình tuyến tính , phi tuyến
D10.16  Giải hệ phương trình
D10.17  Vẽ miền nghiệm của bất phương trình đại số
D10.19  Tối ưu hoá hàm 2 biến với các ràng buộc
D10.20  Tìm giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành Ox , trục tung Oy

HÌNH HỌC 10

H10.1  Tính diện tích tam giác trong hệ toạ độ Oxy
H10.3  Khảo sát conic ( đường tròn , Ellipse , Parabola , Hyperbola )
H10.2  Tính khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng trong Oxy



++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

ĐẠI SỐ 11

D11.1 Thuật chia Euclide dùng cho số và đa thức  ( HORNER )
D11.2  Tính tổng nghịch đảo của n số tự nhiên




D11.6  Khai triển nhị thức Newton


GIẢI TÍCH 11


G11.1  Tính gíá trị một chuỗi số  theo n
G11.2  Đa thức truy hồi
G11.3  Khảo sát tính hội tụ của chuỗi số
G11.4  Tính giới hạn của chuỗi số khi  $n \rightarrow  \infty$
G11.5  Tìm hàm số ngược của hàm số cho trước
G11.6  Tìm đạo hàm của hàm số hợp - giải thích
G11.7   Tính đạo hàm cấp cao của hàm số
G11.8   Tìm giới hạn của hàm số
G11.9   Tìm giới hạn của hàm số
G11.10  Tính đạo hàm hàm số có dạng U/V
G11.11  Tìm đạo hàm của hàm số cho trước
G11.12  Tìm đạo hàm của hàm số cho trước

G11+12.1   Tính đạo hàm ,tích phân , giới hạn , vẽ đồ thị


LƯỢNG GIÁC 11

L11.1   Giải phương trình lượng giác
L11.2   Giải phương trình lượng giác trên một đoạn
L11.3   Tìm chu kỳ của hàm số tuần hoàn
L11.4   Khai triển công thức lượng giác



++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

ĐẠI SỐ 12

D12.1   Cấu trúc của số phức
D12.1   Giải phương trình mũ
D12.3   Giải  phương trình chứa tham số
D12.4   Giải  phương trình  bất kỳ  ( Bậc 2 , 3 , ... , mũ  , log , căn thức )
D12.5   Giải phương trình mũ



GIẢI TÍCH 12


G12.1  Vẽ đồ thị biểu diễn phương trình
G12.2    Khảo sát hàm số hữu tỷ
G12.3   Vẽ đồ thị trong toạ độ cực (Polar)
G12.4    Tìm cực trị của hàm số
G12.5    Vẽ đồ thị hàm số 2D
G12.6   Tìm đạo hàm cấp 2 của hàm số
G12.7    Vẽ nhiều hàm số - Basic plot. To plot two or more functions, enter {f1(x), f2(x),...}
G12.8    Tìm điểm uốn của hàm số cho trước
G12.9    Tìm nghiệm của các phương trình  y = 0 , y ' = 0 ,  y " = 0
G12.10    Tính tích phân bất định
G12.11    Tính tích phân bất định minh hoạ từng bước
G12.12   Tính tích phân bất định minh hoạ từng bước
G12.13   Tìm đường tiệm cận của hàm số
G12.14   Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong (C1) , (C2)
G12.15  Tìm giao điểm của hàm số đa thức và trục hoành Ox - Vẽ đồ thị .
G12.16    Tính thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi (C1) , (C2)
G12.17    Vẽ đồ thị hàm số ( có đường tiệm cận )
G12.18   Vẽ đồ thị 2D , 3D
G12.19   Tìm hoành độ giao điểm giữa 2 đường cong (C1) , (C2)
G12.20    Vẽ đường cong tham số 3D
G12.21    Tính diện tich mặt tròn xoay
G12.22    Tích thể tích vật tròn xoay  (C) , trục  Ox , x =a , x= b
G12.23    Thể tích vật tròn xoay
G12.24    Tích thể tích vật tròn xoay (C1) , (C2) , trục OX , x = a , x = b
G12.25    Khảo sát hàm số đơn giản
G12.26    Tìm cực trị của hàm số
G12.27    Tìm nguyên hàm của hàm số
G12.28    Tính tích phân xác định


HÌNH HỌC 12


H12.1  Tính khoảng cách 2 điểm trong 2D , 3D
H12.2   Viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm trong không gian
H12.3  Viết phương trình tham số của đường thẳng trong không gian
H12.4   Tìm công thức thể tích , diện tích hình không gian
H12.5   Vẽ đồ thị 2D , mặt 3D
H12.6    Tích có hướng 2 vector



++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

GIẢI TÍCH CAO CẤP

GI.1    Vẽ đồ thị , mặt 3D
GI.2   Vẽ đồ thị , mặt  3D
GI.3    Tích phân 2 lớp
GI.5    Tích phân kép
GI.6    Tích phân bội 3
GI.7    Tích phân bội 3
GI.8    Tích phân suy rộng
GI.9    Chuỗi và dãy số
GI.10    Các bài toán cơ bản trong vi  tích phân
GI.11     Vẽ hàm từng khúc ( piecewise ) - dùng để xét tính liên tục của hàm số
GI.12    Tính đạo hàm và tích phân một hàm số cho trước
GI.13     Vẽ đồ thị hàm số trong hệ toạ độ cực
GI.14     Tính đạo hàm riêng
GI.15    Khai triển hàm số bằng đa thức TAYLOR
GI.16    Tính tổng chuỗi số  n = 1...$\infty$
GI.17     Vẽ  đồ thị  3 hàm số

++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

Bài viết sau đây mô tả các khái niệm toán học và hướng dẫn tính toán chi tiết bằng công cụ trực tuyến , bạn đọc có thể tham khảo những nội dung chính yếu được đề cập đến trong giáo trình toán phổ thông  cùng với các ví dụ minh họa  .

Một số website hữu ích phục vụ cho việc giảng dạy và học tập môn toán :

http://quickmath.com/
http://analyzemath.com/
http://www.intmath.com/
http://www.mathportal.org
https://www.mathway.com/
https://www.symbolab.com/
http://www.graphsketch.com/
http://www.meta-calculator.com/online/?home
http://cohtrantmed.yolasite.com/widgets-tructuyen



14.  KHẢO SÁT HÀM SỐ  - Các nội dung chính  .

14.1  Tập xác định của hàm số .

14.1.1  Điều kiện có nghĩa .

a. Bảng tóm tắt  .

Điều kiện có nghĩa của biểu thức đại số

$\sqrt{A}  : A\geq 0$

$\frac{A}{B}:B\neq 0$

$\frac{A}{\sqrt{B}}:B>0$

$\log_{a}M:0<a\neq 1;M>0$



*Dùng widget    D10.I.2 TAP XAC DINH CUA HAM SO   https://goo.gl/HWaidJ

b. Các ví dụ .
Ví dụ 1. 
Tìm tập xác định của hàm số $y=x/(x^2-1) + \sqrt{4-x^2}$

Lời giải
domain $ x/(x^2 - 1) + \sqrt{4 - x^2}$
x element R : ${-2<=x<-1 or -1<x<1 or 1<x<=2}$



Xem  https://goo.gl/um6kbQ


Ví dụ 2. 
Tìm tập xác định của hàm số $y=log(2x-1)+(x-1)/(x^2+3x-4)$

Lời giải
domain $ log(2 x - 1) + (x - 1)/(x^2 + 3 x - 4)$
x element R : ${1/2<x<1 or x>1}$




14.1.2  Điều kiện có nghĩa ( tìm m để bất phương trình luôn thỏa với mọi x) .

a. Quy tắc chung  .

Điều kiện có nghĩa của biểu thức đại số thỏa $\forall x\in \mathbb{R}$

$da = df ; \Delta \leq 0$ ( theo đề bài )

b. Các ví dụ .
Ví dụ 1. 
Tìm m để tập xác định của hàm số $y= \sqrt{(m-2)x^2 +(m-2)x+m}$   là  R

Lời giải
$da = df ; \Delta \leq 0$ ( theo đề bài ) được viết thành
${(m - 2)^2 - 4 (m - 2) m<=0, m - 2>=0, m - 2>=0}$
hay ${-3 m^2 + 4 m + 4<=0, m - 2>=0, m - 2>=0}$
Vậy  $m\geq 2$

*Dùng widget  D10.II.2 TIM m BPTB2 CO NGHIEM /R   https://goo.gl/xUqzex



Xem  https://goo.gl/Y0Wbn2

14.2  Đạo hàm cấp 1 - Cực trị - Xét tính tăng giảm của hàm số .

14.2.1  Đạo hàm cấp 1 .

a. Bảng công thức đạo hàm .

*Hàm sơ cấp

$(C)'=0$ ; $x'=1$ ; $(Cx)'=C$ ; $(x^m)'=mx^{m-1}$ ; $(1/x)'=-1/x^2$ ; $(\sqrt{x})'=\frac{1}{2\sqrt{x}}$

*Hàm tổng quát

$(u+v)'=u'+v'$ ; $(uv)'=u'v+uv'$ ; $(uvw)'=u'vw+uv'w+uvw'$ ; $(\frac{u}{v})'=\frac{u'v-uv'}{v^2}$

*Hàm lượng giác

$(sinx)'=cosx$ ; $(cosx)'=-sinx$ ; $(tanx)'=1/cos^2x$ ; $(cotx)'=-1/sin^2x$ ;

*Hảm siêu việt

$(a^x)'=a^xlna$ ; $(e^x)'=e^x$ ; $(log_{a}x)'=\frac{1}{xlna}$ ; $(lnx)'=\frac{1}{x}$


b. Đạo hàm hàm số hợp .

Công thức chính

$(f[u(x)])'=f'(u).u'(x)$
Đạo hàm hàm hợp , từ ngoài vào trong , đến khi hết x .

c. Các ví dụ .
Ví dụ 1. 
Tìm đạo hàm cấp 1 của hàm số $y=x^3-3x^2+4x-7$

Lời giải

*Dùng widget  G11.II.3 DAO HAM CAP CAO   https://goo.gl/PVLtso


$y'(x) = 3 x^2 - 6 x + 4$

Xem  https://goo.gl/ubFfRq

Ví dụ 2. 
Tìm đạo hàm cấp 1 của hàm số $y=(x^2-x+1)/(x-1)$

Lời giải


Xem  https://goo.gl/2Xh29Q


14.2.2  Cực trị của hàm số .

a. Quy tắc chung .

*Hàm số có cực trị tại   $x=x_{0} \Leftrightarrow $
+ Đạo hàm cấp 1 :  $y'(x_{0})=0 $
+ Đạo hàm cấp 1 $y'(x)$ đổi dấu khi đi qua $x_{0}$

b. Các ví dụ .
Ví dụ 1. 
Tìm cực trị của hàm số $y=-x^3+4x^2-4x+1$

Lời giải

*Dùng widget  G12.I.1 TIM CUC TRI CUA HAM SO    https://goo.gl/zOH8q6


$-x^3 + 4 x^2 - 4 x + 1 = -5/27 at x = 2/3 (minimum)$
$-x^3 + 4 x^2 - 4 x + 1 = 1 at x = 2 (maximum)$

Xem  https://goo.gl/sHi5HY

Ví dụ 2. 
Tìm m để hàm số  $y=-x^3+3mx^2+1$ có cực trị tại $x_{0}=2$

Lời giải

*Dùng widget  G12.I.1 TIM m / HS CO CUC TRI TAI x=x0 (bt1)    https://goo.gl/axyU4A


Xem  https://goo.gl/Ue7weg


14.2.3  Tính tăng giảm của hàm số .

a. Quy tắc chung .

*Hàm tăng trên $(a,b) \Leftrightarrow y'(x) \geq 0 , \forall x\in (a,b)$
*Hàm giảm trên $(a,b) \Leftrightarrow y'(x) \leq 0 , \forall x\in (a,b)$
Âm giảm , dương tăng ,

Lập bảng biến thiên tăng giảm

x
-∞

                             +∞
y’(x)



y(x)




b. Các ví dụ .
Ví dụ 1. 
Tìm khoảng tăng của hàm số $y=x^3-3x+2$

Lời giải

*Dùng widget  G12.I.1 TIM KHOANG TANG GIAM CUA HAM SO    https://goo.gl/kp4R8Z


Xem  https://goo.gl/oLA1yd

Ví dụ 2. 
Tìm khoảng giảm của hàm số $y=x^3/3-2x^2+3x-1$

Lời giải



14.3  Đạo hàm cấp 2 - Điểm uốn - Xét tính lồi lõm của đồ thị hàm số .

14.3.1  Điểm uốn của hàm số .

a. Quy tắc chung .

*Hàm số có điểm uốn tại $x=x_{0} \Leftrightarrow $
+ Đạo hàm cấp 2 :  $y''(x_{0})=0 $
+ Đạo hàm cấp 2 $y''(x)$ đổi dấu khi đi qua $x_{0}$

b. Các ví dụ .
Ví dụ 1. 
Tìm điểm uốn của hàm số $y=(x^2+x+5)/(x^2+x+1)$

Lời giải

*Dùng widget  G12.I.1 TIM DIEM UON CUA HAM SO    https://goo.gl/FxdxU9


Ví dụ 2. 
Tìm điểm uốn của hàm số $y=(x^2-1)^2-5$

Lời giải




14.3.2  Tính lồi lõm của hàm số .

a. Quy tắc chung .

*Hàm lõm trên $(a,b) \Leftrightarrow y''(x) \geq 0 , \forall x\in (a,b)$
*Hàm lồi trên $(a,b) \Leftrightarrow y''(x) \leq 0 , \forall x\in (a,b)$
Âm lồi , dương lõm ,

Lập bảng lồi lõm

x
-∞

                             +∞
y'’(x)



y(x)




b. Các ví dụ .
Ví dụ 1. 
Tìm khoảng lõm của hàm số $y=-x^3+3x^2+2$

Lời giải

*Dùng widget  G12.I.1 TIM KHOANG LOI LOM CUA HAM SO    https://goo.gl/ldd5za



14.4  Đường tiệm cận của hàm số .

14.4.1  Đường tiệm cận của hàm số .

a. Quy tắc chung .

*Đường tiệm cận đứng : $x= x_{0};lim_{x\rightarrow x_{0}}y(x)=\pm \infty $
*Đường tiệm cận ngang : $y= y_{0};lim_{x\rightarrow \pm \infty }y(x)=y_{0} $
*Đường tiệm cận xiên : $y= ax+b;lim_{x\rightarrow \pm \infty }y(x)=\pm \infty  $
với $a=\lim_{x\rightarrow \pm \infty }\frac{f(x)}{x};b=\lim_{x\rightarrow \pm \infty}[f(x)-ax]$

TCĐ : Mẫu số = 0
TCN : Lấy tương đương bậc cao
TCX : Chia Horner - lấy phần thương ( Dư $\neq 0$ ; Dư $\rightarrow 0;x\rightarrow \pm \infty $ )

b. Các ví dụ .
Ví dụ 1. 
Tìm đường tiệm cận của hàm số $y=(x^2-x+1)/(x-1)$

Lời giải

*Dùng widget  G12.I.1 TIM DUONG TIEM CAN CUA HAM SO    https://goo.gl/XXC4IJ


Tiệm cận đứng : $x=1$
Tiệm cận ngang : không có
Tiệm cận xiên : $y=x$

14.4.2  Điều kiện tồn tại (ĐKTT)  đường tiệm cận của hàm số .

a. Quy tắc chung .

Như đã trinh bày ở trên
TCĐ : Mẫu số = 0 , ĐKTT  phương trình Mẫu số = 0 phải có nghiệm thực .
TCN : Lấy tương đương bậc cao , ĐKTT  giới hạn của hàm số là hằng số thực .
TCX : Chia Horner - lấy phần thương ĐKTT  phần  Dư $\neq 0$ ; Dư $\rightarrow 0;x\rightarrow \pm \infty $ )

b. Các ví dụ .
Ví dụ 1. 
Tìm ĐKTT đường tiệm cận của hàm số $y=(x^2-3x+2m-1)/(2x - 1)$

Lời giải

*Dùng widget  G12.I.1 TIM PHAN DU CUA HAM SO HUU TY    https://goo.gl/vbqH0U



Khai triển tiệm cận  Series[(x^2-3x+2m-1)/(2x - 1), {x, Infinity, 4}]
Cho phần dư $\neq 0$ , tìm được $m\neq 9/8$
Xem   https://goo.gl/Ohl5vR

14.5  Đồ thị của hàm số .

Dùng lệnh plot  W|A

Ví dụ 1. 
Vẽ đồ thị hàm số $y=x^3-3x^2+2$
plot(x^3-3x^2+2,x=-2..4,y=-5..5)



Xem   https://goo.gl/0Mvckf

Hoặc https://goo.gl/0pxvgF  với  GraphSketch.com



Ví dụ 2. 
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số $y=-x^3/3-x^2+1/3$

Lời giải

*Dùng widget  G12.I.1 KHAO SAT HAM SO (C)    https://goo.gl/Qs01Um








Trần hồng Cơ
Ngày 29/03/2016



------------------------------------------------------------------------------------------- 

 If you know about what you are talking about , you have something more valuable than gold and jewels - 

Có nhiều vàng và châu ngọc , nhưng miệng có tri thức là bửu vật quý giá vô song . 

Châm ngôn 20:15 

*******

Blog Toán Cơ trích đăng các thông tin khoa học tự nhiên của tác giả và nhiều nguồn tham khảo trên Internet .
Blog cũng là nơi chia sẻ các suy nghĩ , ý tưởng về nhiều lĩnh vực khoa học khác nhau .


Chia xẻ

Bài viết được xem nhiều trong tuần

CÁC BÀI VIẾT MỚI VỀ CHỦ ĐỀ TOÁN HỌC

Danh sách Blog

Gặp Cơ tại Researchgate.net

Co Tran