Giải toán trực tuyến W | A




Vẽ đồ thị trong Oxyz plot3D(f(x,y),x=..,y=..)
Vẽ đồ thị trong Oxy plot(f(x),x=..,y=..)
Đạo hàm derivative(f(x))
Tích phân Integrate(f(x))


Giải toán trực tuyến W|A

MW

Thứ Bảy, 1 tháng 8, 2015

GIẢI TOÁN PHỔ THÔNG BẰNG CÁC CÔNG CỤ TRỰC TUYẾN . Phần 9b . HÌNH HỌC - Đường cong 2D - Conics - Tiếp tuyến với Parabola




GIẢI TOÁN PHỔ THÔNG BẰNG CÁC CÔNG CỤ TRỰC TUYẾN .

Phần 9b . HÌNH HỌC - Đường cong 2D - Conics -  Tiếp tuyến với Parabola 


DANH MỤC CÔNG CỤ GIẢI TOÁN TRỰC TUYẾN  MATHEMATICA  WOLFRAM | ALPHA .

Giới thiệu .

Bạn đọc truy cập vào đường dẫn  http://cohtrantmed.yolasite.com/widgets-tructuyen  để sử dụng các widgets giải toán trực tuyến W|A Mathematica theo chỉ mục trong danh sách dưới đây .

Những widgets này đã được tác giả sắp xếp theo từng môn học và cấp lớp theo ký hiệu như sau :

D : Đại số . Ví dụ  D8.1 widget dùng cho Đại số lớp 8 , mục 1 - Khai triển , rút gọn biểu thức đại số .
H : Hình học . Ví dụ  H12.3  widget dùng cho Hình học lớp 12 , mục 3 - Viết phương trình tham số của đường thẳng trong không gian .
G : Giải tích . Ví dụ : G11.7  widget dùng cho Giải tích lớp 11 , mục 7 - Tính đạo hàm cấp cao của hàm số
GI : Giải tích cao cấp I . Ví dụ GI.15  widget dùng cho Giải tích cao cấp I , mục 15 - Khai triển hàm số bằng đa thức TAYLOR
GII : Giải tích cao cấp II .


++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++


 ĐẠI SỐ 8

D8.1  Khai triển , rút gọn biểu thức đại số
D8.2  Rút gọn phân thức
D8.3  Phân tích thừa số
D8.4  Nhân 2 đa thức
D8.5  Khai triển tích số ( có thể dùng để khai triển Newton )
D8.6  Phân tích thừa số

++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

ĐẠI SỐ 10

D10.1 Giải phương trình nguyên Diophante
D10.2 Giải phương trình tuyệt đối
D10.3 Giải phương trình chứa tham số
D10.4  Giải phương trình đại số
D10.5  Giải phương trình từng bước
D10.6  Giải bất phương trình minh hoạ bằng đồ thị

D10.8  Tính giá trị biểu thức hàm số
D10.9  Giải bất phương trình đại số và minh hoạ bằng đồ thị
D10.10  Giải bất phương trình đại số - tìm miền nghiệm
D10.11  Giải phương trình đại số
D10.12  Giải phương trình vô tỷ
D10.13  Giải phương trình minh hoạ từng bước
D10.14  Giải phương trình dạng hàm ẩn
D10.15  Giải hệ thống phương trình tuyến tính , phi tuyến
D10.16  Giải hệ phương trình
D10.17  Vẽ miền nghiệm của bất phương trình đại số
D10.19  Tối ưu hoá hàm 2 biến với các ràng buộc
D10.20  Tìm giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành Ox , trục tung Oy

HÌNH HỌC 10

H10.1  Tính diện tích tam giác trong hệ toạ độ Oxy
H10.3  Khảo sát conic ( đường tròn , Ellipse , Parabola , Hyperbola )
H10.2  Tính khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng trong Oxy



++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

ĐẠI SỐ 11

D11.1 Thuật chia Euclide dùng cho số và đa thức  ( HORNER )
D11.2  Tính tổng nghịch đảo của n số tự nhiên




D11.6  Khai triển nhị thức Newton


GIẢI TÍCH 11


G11.1  Tính gíá trị một chuỗi số  theo n
G11.2  Đa thức truy hồi
G11.3  Khảo sát tính hội tụ của chuỗi số
G11.4  Tính giới hạn của chuỗi số khi  $n \rightarrow  \infty$
G11.5  Tìm hàm số ngược của hàm số cho trước
G11.6  Tìm đạo hàm của hàm số hợp - giải thích
G11.7   Tính đạo hàm cấp cao của hàm số
G11.8   Tìm giới hạn của hàm số
G11.9   Tìm giới hạn của hàm số
G11.10  Tính đạo hàm hàm số có dạng U/V
G11.11  Tìm đạo hàm của hàm số cho trước
G11.12  Tìm đạo hàm của hàm số cho trước

G11+12.1   Tính đạo hàm ,tích phân , giới hạn , vẽ đồ thị


LƯỢNG GIÁC 11

L11.1   Giải phương trình lượng giác
L11.2   Giải phương trình lượng giác trên một đoạn
L11.3   Tìm chu kỳ của hàm số tuần hoàn
L11.4   Khai triển công thức lượng giác



++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

ĐẠI SỐ 12

D12.1   Cấu trúc của số phức
D12.1   Giải phương trình mũ
D12.3   Giải  phương trình chứa tham số
D12.4   Giải  phương trình  bất kỳ  ( Bậc 2 , 3 , ... , mũ  , log , căn thức )
D12.5   Giải phương trình mũ



GIẢI TÍCH 12


G12.1  Vẽ đồ thị biểu diễn phương trình
G12.2    Khảo sát hàm số hữu tỷ
G12.3   Vẽ đồ thị trong toạ độ cực (Polar)
G12.4    Tìm cực trị của hàm số
G12.5    Vẽ đồ thị hàm số 2D
G12.6   Tìm đạo hàm cấp 2 của hàm số
G12.7    Vẽ nhiều hàm số - Basic plot. To plot two or more functions, enter {f1(x), f2(x),...}
G12.8    Tìm điểm uốn của hàm số cho trước
G12.9    Tìm nghiệm của các phương trình  y = 0 , y ' = 0 ,  y " = 0
G12.10    Tính tích phân bất định
G12.11    Tính tích phân bất định minh hoạ từng bước
G12.12   Tính tích phân bất định minh hoạ từng bước
G12.13   Tìm đường tiệm cận của hàm số
G12.14   Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong (C1) , (C2)
G12.15  Tìm giao điểm của hàm số đa thức và trục hoành Ox - Vẽ đồ thị .
G12.16    Tính thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi (C1) , (C2)
G12.17    Vẽ đồ thị hàm số ( có đường tiệm cận )
G12.18   Vẽ đồ thị 2D , 3D
G12.19   Tìm hoành độ giao điểm giữa 2 đường cong (C1) , (C2)
G12.20    Vẽ đường cong tham số 3D
G12.21    Tính diện tich mặt tròn xoay
G12.22    Tích thể tích vật tròn xoay  (C) , trục  Ox , x =a , x= b
G12.23    Thể tích vật tròn xoay
G12.24    Tích thể tích vật tròn xoay (C1) , (C2) , trục OX , x = a , x = b
G12.25    Khảo sát hàm số đơn giản
G12.26    Tìm cực trị của hàm số
G12.27    Tìm nguyên hàm của hàm số
G12.28    Tính tích phân xác định


HÌNH HỌC 12


H12.1  Tính khoảng cách 2 điểm trong 2D , 3D
H12.2   Viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm trong không gian
H12.3  Viết phương trình tham số của đường thẳng trong không gian
H12.4   Tìm công thức thể tích , diện tích hình không gian
H12.5   Vẽ đồ thị 2D , mặt 3D
H12.6    Tích có hướng 2 vector



++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

GIẢI TÍCH CAO CẤP

GI.1    Vẽ đồ thị , mặt 3D
GI.2   Vẽ đồ thị , mặt  3D
GI.3    Tích phân 2 lớp
GI.5    Tích phân kép
GI.6    Tích phân bội 3
GI.7    Tích phân bội 3
GI.8    Tích phân suy rộng
GI.9    Chuỗi và dãy số
GI.10    Các bài toán cơ bản trong vi  tích phân
GI.11     Vẽ hàm từng khúc ( piecewise ) - dùng để xét tính liên tục của hàm số
GI.12    Tính đạo hàm và tích phân một hàm số cho trước
GI.13     Vẽ đồ thị hàm số trong hệ toạ độ cực
GI.14     Tính đạo hàm riêng
GI.15    Khai triển hàm số bằng đa thức TAYLOR
GI.16    Tính tổng chuỗi số  n = 1...$\infty$
GI.17     Vẽ  đồ thị  3 hàm số

++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

Bài viết sau đây mô tả các khái niệm toán học và hướng dẫn tính toán chi tiết bằng công cụ trực tuyến , bạn đọc có thể tham khảo những nội dung chính yếu được đề cập đến trong giáo trình toán phổ thông  cùng với các ví dụ minh họa  .

Một số website hữu ích phục vụ cho việc giảng dạy và học tập môn toán :

http://quickmath.com/
http://analyzemath.com/
http://www.intmath.com/
http://www.mathportal.org
https://www.mathway.com/
https://www.symbolab.com/
http://www.graphsketch.com/
http://www.meta-calculator.com/online/?home
http://cohtrantmed.yolasite.com/widgets-tructuyen



9.  HÌNH HỌC - Đường cong 2D - Conics - Parabola

9.1.3   Phương trình tiếp tuyến với Parabola  .

Nhắc lại

Phương trình tiếp tuyến (T) tại một điểm M thuộc Parabola .

Cho (P) :  $y^2 = 2px$  (dạng chính tắc) , đường thẳng (T)   $Ax+By+C=0$
và điểm $M(x_M,y_M) \in (P)$

Để (P) tiếp xúc với (T) thì  $pB^2=2AC$
Tiếp điểm M
$x = (-\sqrt{B^2 p (B^2p-2 A C)}-A C+B^2 p)/A^2$
$y = (\sqrt{B^2 p (B^2 p-2 A C)}-B^2 p)/(A B)$  với  $A,B \neq 0$

Xem    http://goo.gl/ECTRR4

Điều kiện tiếp xúc (T) với (P) là    $pB^2=2AC$
Tiếp tuyến tại M thuộc (P) :  $A(x-x_M)+B(y-y_M)=0$  nên  $C=-(Ax_M+By_M)$
Thay vào điều kiện tiếp xúc , thu được
 $pB^2=-2A.(Ax_M+By_M)$  giải phương trình này tìm quan hệ giữa A , B  , chọn A , B tương ứng .

 -Một cách vắn tắt :
Điểm $M(x_M,y_M) \in (P)$  phương trình tiếp tuyến với (P) tại M là
$y.y_M= p(x+x_M)$

Lưu ý .
Nếu   $p (B^2 p-2 A C)>0$  thì (P) cắt (T)  tại 2 điểm phân biệt .
Nếu   $p (B^2 p-2 A C)<0$  thì (P) không cắt (T)  .


Phương trình tiếp tuyến (T) với Parabola (P) song song đường thẳng (d) .
Cho (P) :  $y^2 = 2px$  (dạng chính tắc) , đường thẳng (d)   $Ax+By+C=0$

Phương trình tiếp tuyến (T)  //  (d)  là  : $Ax+By+m=0$
-Điều kiện tiếp xúc của đường thẳng (T)  $Ax+By+m=0$  và  Parabola (P)
Điều kiện tiếp xúc (T) với (P) là   $pB^2=2Am$
Giải phương trình này tìm được m .


Phương trình tiếp tuyến (T) với Parabola (P) vuông góc đường thẳng (d) .
Cho (P) :  $y^2 = 2px$  (dạng chính tắc) , đường thẳng (d)   $Ax+By+C=0$

Phương trình tiếp tuyến (T)  _|_  (d)  là  : $Bx-Ay+m=0$
-Điều kiện tiếp xúc của đường thẳng (T)  $Bx-Ay+m=0$  và  Parabola (P)
Điều kiện tiếp xúc (T) với (P) là     $pA^2=2Bm$
Giải phương trình này tìm được m .



Phương trình tiếp tuyến (T) với Parabola (P) đi qua điểm M1 không thuộc (P) .
Cho (P) :  $y^2 = 2px$  (dạng chính tắc) , đường thẳng (d)   $Ax+By+C=0$

Phương trình tiếp tuyến (T) đi qua $M_1(x_1,y_1)$  là  : $A(x-x_1)+B(y-y_1)=0$
nên  $C=-(Ax_1+By_1)$

-Điều kiện tiếp xúc của đường thẳng (T)  $A(x-x_1)+B(y-y_1)=0$  và  Parabola (P)
$pB^2=2AC$
Thay vào điều kiện tiếp xúc , thu được
$pB^2=-2A.(Ax_1+By_1)$

Giải phương trình này tìm được quan hệ giữa A , B . Chọn A và B tương ứng .


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

a. Viết phương trình tiếp tuyến với Parabola tại một điểm M thuộc Parabola .
Công cụ Giải toán trực tuyến W|A 
Nhập trực tiếp vào ô  Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp  http://www.wolframalpha.com

Ví dụ .  Ví dụ .   Cho (P)  $y^2=4x$  viết phương trình tiếp tuyến tại điểm  $M(1, -2 )$

Kiểm tra : nhập y^2=4x , x=1, y=-2
Kết luận  M(-1,2)  thuộc (P)
 Xem   http://goo.gl/eZ3Kyz

Viết nhanh bằng phương pháp tách đôi tọa độ
Từ  $y^2=4x$  ta có  $y_M.y=2(x_M+x)$
Nhập  y^2=4x ,  -2y=2(1+x) , x =1, y= -2
Xem   http://goo.gl/LecTty

*Dùng  widget  H10.II.3 T.T VOI (P) TAI M TREN (P)



b. Viết phương trình tiếp tuyến với Parabola song song đường thẳng (d) .
Công cụ Giải toán trực tuyến W|A 
Nhập trực tiếp vào ô  Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp  http://www.wolframalpha.com

Ví dụ .  Ví dụ .   Cho (P)  $y^2=4x$  viết phương trình tiếp tuyến song song với (d) : $x-2y+1=0$

Kiểm tra : nhập  y^2=4x , x-2y+1=0
Kết luận   (P) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt .
 Xem   http://goo.gl/74hrLA

Phương trình tiếp tuyến (T)  //  (d)  là  : $x-2y+m=0$
-Điều kiện tiếp xúc của đường thẳng (T)  $Ax+By+m=0$  và  Parabola (P)
Điều kiện tiếp xúc (T) với (P) là   $pB^2=2Am$
Khi đó   $2.(-2)^2=2.1.m$
Giải phương trình này tìm được m .

Nhập  solve  2.(-2)^2=2.1.m
Ta có m = 4 , phương trình tiếp tuyến (T)  :  x-2y+4=0
Xem   http://goo.gl/w4p48O
Xem   http://goo.gl/ivcCyb


Kiểm tra  : nhập   y^2=4x , x-2y+4=0 , x-2y+1=0
Xem   http://goo.gl/iTtkrE

*Dùng  widget  H10.II.3 T.T VOI (P) SONG SONG (d)


Ta có m = 4 , phương trình tiếp tuyến (T)  :  x-2y+4=0


c. Viết phương trình tiếp tuyến với Parabola vuông góc đường thẳng (d) .
Công cụ Giải toán trực tuyến W|A 
Nhập trực tiếp vào ô  Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp  http://www.wolframalpha.com

Ví dụ .  Ví dụ .   Cho (P)  $y^2=4x$  viết phương trình tiếp tuyến vuông góc với (d) : $x-2y+1=0$

Kiểm tra : nhập  y^2=4x , x-2y+1=0
Kết luận   (P) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt .
 Xem   http://goo.gl/74hrLA

Phương trình tiếp tuyến (T)  _|_  (d)  là  : $-2x-y+m=0$
-Điều kiện tiếp xúc của đường thẳng (T)  $Bx-Ay+m=0$  và  Parabola (P)
Điều kiện tiếp xúc (T) với (P) là     $pA^2=2Bm$
Khi đó  $2*(-1)^2=2*(-2)*m$
Giải phương trình này tìm được m .

Nhập  solve  2*(-1)^2=2*(-2)*m
Ta có m = -1/2 , phương trình tiếp tuyến (T)  :  -2x-y-1/2=0

Xem   http://goo.gl/Diu2S9
Xem   http://goo.gl/1ivOhW


Kiểm tra  : nhập   y^2=4x , x-2y+1=0 , -2x-y-1/2=0
Xem   http://goo.gl/n9ZtQa


*Dùng  widget  H10.II.3 T.T VOI (P) VUONG GOC (d)


d. Viết phương trình tiếp tuyến với Parabola (P) đi qua điểm M1 không thuộc (P) .
Công cụ Giải toán trực tuyến W|A 
Nhập trực tiếp vào ô  Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp  http://www.wolframalpha.com

Ví dụ .  Ví dụ .   Cho (P)  $y^2=4x$  viết phương trình tiếp tuyến đi qua điểm M(-4,0)

Phương trình tiếp tuyến (T) đi qua $M_1(-4,0)$  là  : $A(x+4)+B(y-0)=0$
nên  $C=4A-0B$

-Điều kiện tiếp xúc của đường thẳng (T)  $A(x+1)+B(y-1)=0$  và  Parabola (P)
$pB^2=2AC$

Thay vào điều kiện tiếp xúc , thu được
$2B^2=2A.(4A-0B)$

 Nhập   solve 2*B^2=2A*(A*(4)-B*(0))  for  A   thu được A = B/2 , A = -B/2
Chọn { A = 1 , B = 2 } ,  { A = 1 , B = - 2 }
(T1)  $1(x+4)+2(y-0)=0$  hay  x + 2y + 4 = 0
(T2)  $1(x+4)-2(y-0)=0$  hay  x - 2y + 4 = 0
 Kiểm tra
Nhập    y^2=4x, x + 2y + 4 = 0, x - 2y + 4 = 0, x=0 , y=0


Xem   http://goo.gl/ne5FwJ
Xem   http://goo.gl/YqcS6E


*Dùng  widget  H10.II.3 T.T VOI (P) QUA M NGOAI (P)






Trần hồng Cơ
Ngày 30/07/2015


-------------------------------------------------------------------------------------------

 Mục đích cuộc sống càng cao thì đời người càng giá trị. 

Geothe

Thứ Ba, 28 tháng 7, 2015

GIẢI TOÁN PHỔ THÔNG BẰNG CÁC CÔNG CỤ TRỰC TUYẾN . Phần 9a . HÌNH HỌC - Đường cong 2D - Conics - Parabola


GIẢI TOÁN PHỔ THÔNG BẰNG CÁC CÔNG CỤ TRỰC TUYẾN .

Phần 9a . HÌNH HỌC - Đường cong 2D - Conics -  Parabola 


DANH MỤC CÔNG CỤ GIẢI TOÁN TRỰC TUYẾN  MATHEMATICA  WOLFRAM | ALPHA .

Giới thiệu .

Bạn đọc truy cập vào đường dẫn  http://cohtrantmed.yolasite.com/widgets-tructuyen  để sử dụng các widgets giải toán trực tuyến W|A Mathematica theo chỉ mục trong danh sách dưới đây .

Những widgets này đã được tác giả sắp xếp theo từng môn học và cấp lớp theo ký hiệu như sau :

D : Đại số . Ví dụ  D8.1 widget dùng cho Đại số lớp 8 , mục 1 - Khai triển , rút gọn biểu thức đại số .
H : Hình học . Ví dụ  H12.3  widget dùng cho Hình học lớp 12 , mục 3 - Viết phương trình tham số của đường thẳng trong không gian .
G : Giải tích . Ví dụ : G11.7  widget dùng cho Giải tích lớp 11 , mục 7 - Tính đạo hàm cấp cao của hàm số
GI : Giải tích cao cấp I . Ví dụ GI.15  widget dùng cho Giải tích cao cấp I , mục 15 - Khai triển hàm số bằng đa thức TAYLOR
GII : Giải tích cao cấp II .


++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++


 ĐẠI SỐ 8

D8.1  Khai triển , rút gọn biểu thức đại số
D8.2  Rút gọn phân thức
D8.3  Phân tích thừa số
D8.4  Nhân 2 đa thức
D8.5  Khai triển tích số ( có thể dùng để khai triển Newton )
D8.6  Phân tích thừa số

++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

ĐẠI SỐ 10

D10.1 Giải phương trình nguyên Diophante
D10.2 Giải phương trình tuyệt đối
D10.3 Giải phương trình chứa tham số
D10.4  Giải phương trình đại số
D10.5  Giải phương trình từng bước
D10.6  Giải bất phương trình minh hoạ bằng đồ thị

D10.8  Tính giá trị biểu thức hàm số
D10.9  Giải bất phương trình đại số và minh hoạ bằng đồ thị
D10.10  Giải bất phương trình đại số - tìm miền nghiệm
D10.11  Giải phương trình đại số
D10.12  Giải phương trình vô tỷ
D10.13  Giải phương trình minh hoạ từng bước
D10.14  Giải phương trình dạng hàm ẩn
D10.15  Giải hệ thống phương trình tuyến tính , phi tuyến
D10.16  Giải hệ phương trình
D10.17  Vẽ miền nghiệm của bất phương trình đại số
D10.19  Tối ưu hoá hàm 2 biến với các ràng buộc
D10.20  Tìm giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành Ox , trục tung Oy

HÌNH HỌC 10

H10.1  Tính diện tích tam giác trong hệ toạ độ Oxy
H10.3  Khảo sát conic ( đường tròn , Ellipse , Parabola , Hyperbola )
H10.2  Tính khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng trong Oxy



++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

ĐẠI SỐ 11

D11.1 Thuật chia Euclide dùng cho số và đa thức  ( HORNER )
D11.2  Tính tổng nghịch đảo của n số tự nhiên




D11.6  Khai triển nhị thức Newton


GIẢI TÍCH 11


G11.1  Tính gíá trị một chuỗi số  theo n
G11.2  Đa thức truy hồi
G11.3  Khảo sát tính hội tụ của chuỗi số
G11.4  Tính giới hạn của chuỗi số khi  $n \rightarrow  \infty$
G11.5  Tìm hàm số ngược của hàm số cho trước
G11.6  Tìm đạo hàm của hàm số hợp - giải thích
G11.7   Tính đạo hàm cấp cao của hàm số
G11.8   Tìm giới hạn của hàm số
G11.9   Tìm giới hạn của hàm số
G11.10  Tính đạo hàm hàm số có dạng U/V
G11.11  Tìm đạo hàm của hàm số cho trước
G11.12  Tìm đạo hàm của hàm số cho trước

G11+12.1   Tính đạo hàm ,tích phân , giới hạn , vẽ đồ thị


LƯỢNG GIÁC 11

L11.1   Giải phương trình lượng giác
L11.2   Giải phương trình lượng giác trên một đoạn
L11.3   Tìm chu kỳ của hàm số tuần hoàn
L11.4   Khai triển công thức lượng giác



++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

ĐẠI SỐ 12

D12.1   Cấu trúc của số phức
D12.1   Giải phương trình mũ
D12.3   Giải  phương trình chứa tham số
D12.4   Giải  phương trình  bất kỳ  ( Bậc 2 , 3 , ... , mũ  , log , căn thức )
D12.5   Giải phương trình mũ



GIẢI TÍCH 12


G12.1  Vẽ đồ thị biểu diễn phương trình
G12.2    Khảo sát hàm số hữu tỷ
G12.3   Vẽ đồ thị trong toạ độ cực (Polar)
G12.4    Tìm cực trị của hàm số
G12.5    Vẽ đồ thị hàm số 2D
G12.6   Tìm đạo hàm cấp 2 của hàm số
G12.7    Vẽ nhiều hàm số - Basic plot. To plot two or more functions, enter {f1(x), f2(x),...}
G12.8    Tìm điểm uốn của hàm số cho trước
G12.9    Tìm nghiệm của các phương trình  y = 0 , y ' = 0 ,  y " = 0
G12.10    Tính tích phân bất định
G12.11    Tính tích phân bất định minh hoạ từng bước
G12.12   Tính tích phân bất định minh hoạ từng bước
G12.13   Tìm đường tiệm cận của hàm số
G12.14   Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong (C1) , (C2)
G12.15  Tìm giao điểm của hàm số đa thức và trục hoành Ox - Vẽ đồ thị .
G12.16    Tính thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi (C1) , (C2)
G12.17    Vẽ đồ thị hàm số ( có đường tiệm cận )
G12.18   Vẽ đồ thị 2D , 3D
G12.19   Tìm hoành độ giao điểm giữa 2 đường cong (C1) , (C2)
G12.20    Vẽ đường cong tham số 3D
G12.21    Tính diện tich mặt tròn xoay
G12.22    Tích thể tích vật tròn xoay  (C) , trục  Ox , x =a , x= b
G12.23    Thể tích vật tròn xoay
G12.24    Tích thể tích vật tròn xoay (C1) , (C2) , trục OX , x = a , x = b
G12.25    Khảo sát hàm số đơn giản
G12.26    Tìm cực trị của hàm số
G12.27    Tìm nguyên hàm của hàm số
G12.28    Tính tích phân xác định


HÌNH HỌC 12


H12.1  Tính khoảng cách 2 điểm trong 2D , 3D
H12.2   Viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm trong không gian
H12.3  Viết phương trình tham số của đường thẳng trong không gian
H12.4   Tìm công thức thể tích , diện tích hình không gian
H12.5   Vẽ đồ thị 2D , mặt 3D
H12.6    Tích có hướng 2 vector



++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

GIẢI TÍCH CAO CẤP

GI.1    Vẽ đồ thị , mặt 3D
GI.2   Vẽ đồ thị , mặt  3D
GI.3    Tích phân 2 lớp
GI.5    Tích phân kép
GI.6    Tích phân bội 3
GI.7    Tích phân bội 3
GI.8    Tích phân suy rộng
GI.9    Chuỗi và dãy số
GI.10    Các bài toán cơ bản trong vi  tích phân
GI.11     Vẽ hàm từng khúc ( piecewise ) - dùng để xét tính liên tục của hàm số
GI.12    Tính đạo hàm và tích phân một hàm số cho trước
GI.13     Vẽ đồ thị hàm số trong hệ toạ độ cực
GI.14     Tính đạo hàm riêng
GI.15    Khai triển hàm số bằng đa thức TAYLOR
GI.16    Tính tổng chuỗi số  n = 1...$\infty$
GI.17     Vẽ  đồ thị  3 hàm số

++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

Bài viết sau đây mô tả các khái niệm toán học và hướng dẫn tính toán chi tiết bằng công cụ trực tuyến , bạn đọc có thể tham khảo những nội dung chính yếu được đề cập đến trong giáo trình toán phổ thông  cùng với các ví dụ minh họa  .

Một số website hữu ích phục vụ cho việc giảng dạy và học tập môn toán :

http://quickmath.com/
http://analyzemath.com/
http://www.intmath.com/
http://www.mathportal.org
https://www.mathway.com/
https://www.symbolab.com/
http://www.graphsketch.com/
http://www.meta-calculator.com/online/?home
http://cohtrantmed.yolasite.com/widgets-tructuyen



9.  HÌNH HỌC - Đường cong 2D - Conics - Parabola

9.1  Parabola .

Mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,

1. Phương trình chính tắc của Parabola  $y^2 = 2px$  ,   $x^2 = 2py$

Lưu ý
Trong nội dung tiếp sau chúng ta sẽ khảo sát chủ yếu các trường hợp Parabola $y^2 = 2px$  (P)

Dạng tổng quát  $y^2 = 2px$  (P)
Tiêu điểm  $P(p/2,0)$
Đường chuẩn  $x = - p/2$
Bán kính qua tiêu điểm  $MF = x + p/2$

Ví dụ 1.   Khảo sát Parabola (P)  $y^2=4x$
Công cụ Giải toán trực tuyến W|A 
Nhập trực tiếp vào ô  Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp  http://www.wolframalpha.com

Nhập   y^2=4x
Xem   http://goo.gl/tfO7Wl


* Dùng   widget H10.II.3 KHAO SAT PARABOLA


2. Phương trình tiếp tuyến với Parabola .

2.1  Phương trình tiếp tuyến (T) tại một điểm M thuộc Parabola .
Cho (P) :  $y^2 = 2px$  (dạng chính tắc) , đường thẳng (T)   $Ax+By+C=0$
và điểm $M(x_M,y_M) \in (P)$

Giải hệ    $y^2 = 2px$ ,  $Ax+By+C=0$
Nhập  solve {y^2=2px, Ax+By+C=0}   ta có



Để (P) tiếp xúc với (T) thì  $pB^2=2AC$
Tiếp điểm M
$x = (-\sqrt{B^2 p (B^2p-2 A C)}-A C+B^2 p)/A^2$
$y = (\sqrt{B^2 p (B^2 p-2 A C)}-B^2 p)/(A B)$  với  $A,B \neq 0$

Xem    http://goo.gl/ECTRR4


Điều kiện tiếp xúc (T) với (P) là    $pB^2=2AC$
Tiếp tuyến tại M thuộc (P) :  $A(x-x_M)+B(y-y_M)=0$  nên  $C=-(Ax_M+By_M)$
Thay vào điều kiện tiếp xúc , thu được
 $pB^2=-2A.(Ax_M+By_M)$  giải phương trình này tìm quan hệ giữa A , B  , chọn A , B tương ứng .

 -Một cách vắn tắt :
Điểm $M(x_M,y_M) \in (P)$  phương trình tiếp tuyến với (P) tại M là
$y.y_M= p(x+x_M)$

Lưu ý .
Nếu   $p (B^2 p-2 A C)>0$  thì (P) cắt (T)  tại 2 điểm phân biệt .
Nếu   $p (B^2 p-2 A C)<0$  thì (P) không cắt (T)  .


2.2   Phương trình tiếp tuyến (T) với Parabola (P) song song đường thẳng (d) .
Cho (P) :  $y^2 = 2px$  (dạng chính tắc) , đường thẳng (d)   $Ax+By+C=0$

Phương trình tiếp tuyến (T)  //  (d)  là  : $Ax+By+m=0$
-Điều kiện tiếp xúc của đường thẳng (T)  $Ax+By+m=0$  và  Parabola (P)
Điều kiện tiếp xúc (T) với (P) là   $pB^2=2Am$
Giải phương trình này tìm được m .


2.3   Phương trình tiếp tuyến (T) với Parabola (P) vuông góc đường thẳng (d) .
Cho (P) :  $y^2 = 2px$  (dạng chính tắc) , đường thẳng (d)   $Ax+By+C=0$

Phương trình tiếp tuyến (T)  _|_  (d)  là  : $Bx-Ay+m=0$
-Điều kiện tiếp xúc của đường thẳng (T)  $Bx-Ay+m=0$  và  Parabola (P)
Điều kiện tiếp xúc (T) với (P) là     $pA^2=2Bm$
Giải phương trình này tìm được m .



2.4   Phương trình tiếp tuyến (T) với Parabola (P) đi qua điểm M1 không thuộc (P) .
Cho (P) :  $y^2 = 2px$  (dạng chính tắc) , đường thẳng (d)   $Ax+By+C=0$

Phương trình tiếp tuyến (T) đi qua $M_1(x_1,y_1)$  là  : $A(x-x_1)+B(y-y_1)=0$
nên  $C=-(Ax_1+By_1)$

-Điều kiện tiếp xúc của đường thẳng (T)  $A(x-x_1)+B(y-y_1)=0$  và  Parabola (P)
$pB^2=2AC$
Thay vào điều kiện tiếp xúc , thu được
$pB^2=-2A.(Ax_1+By_1)$

Giải phương trình này tìm được quan hệ giữa A , B . Chọn A và B tương ứng .


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


9.1.1   Khảo sát Parabola và điểm , đoạn thẳng , đường thẳng , đường tròn .

a. Khảo sát Parabola . 

Công cụ Giải toán trực tuyến W|A
Nhập trực tiếp vào ô  Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp  http://www.wolframalpha.com

Ví dụ .   Khảo sát  (P)  $y^2 = -16x$
Nhập       y^2 = -16x

* Dùng   widget H10.II.3 KHAO SAT PARABOLA








b. Vẽ Parabola và điểm . 

Công cụ Giải toán trực tuyến W|A
Nhập trực tiếp vào ô  Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp  http://www.wolframalpha.com
Ví dụ .   Khảo sát   (P)  y^2/4 =4x  và điểm M(2,-3)

Nhập  y^2/4 =4x , x=2 , y=-3
Xem   http://goo.gl/Zx6a0C


Kết luận   Điểm M không thuộc (P) .

c. Vẽ Parabola và đoạn thẳng . 

Công cụ Giải toán trực tuyến W|A
Nhập trực tiếp vào ô  Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp  http://www.wolframalpha.com
Ví dụ .   Khảo sát   (P)  y^2/4 =4x  và đường thẳng  (d)  x - y + 2 = 0

Nhập   y^2/4 =4x ,  x - y + 2 = 0
Xem    http://goo.gl/piFehh


Kết luận   Đường thẳng (d) cắt  (P) tại 2 điểm phân biệt .

d. Vẽ Parabola và đường tròn . 

Công cụ Giải toán trực tuyến W|A
Nhập trực tiếp vào ô  Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp  http://www.wolframalpha.com
Ví dụ .   Khảo sát   (P)  y^2/4 =4x  và đường tròn  (C)  (x-1)^2 + y^2  = 16

Nhập   y^2/4 =4x   ,   (x-1)^2 + y^2  = 16
Xem  http://goo.gl/38NL6t

Kết luận   Đường tròn (C) cắt  (P) tại 2 điểm phân biệt .


9.1.2   Viết phương trình Parabola  .

a. Viết phương trình Parabola biết tiêu điểm . 

Công cụ Giải toán trực tuyến W|A
Nhập trực tiếp vào ô  Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp  http://www.wolframalpha.com

Ví dụ .   Viết phương trình (P) biết trục đối xứng là Ox , tiêu điểm F(5,0)
Ta có  F(5,0)  nên $p/2=5$  , $p =10$
Nhập      y^2 = 2*10x , x=5 , y = 0
Xem    http://goo.gl/wvPp96


*Dùng widget   H10.II.3 PARABOLA CO TIEU DIEM


b. Viết phương trình Parabola biết đường chuẩn . 

Công cụ Giải toán trực tuyến W|A
Nhập trực tiếp vào ô  Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp  http://www.wolframalpha.com

Ví dụ .   Viết phương trình (P) biết trục đối xứng là Ox , đường chuẩn x =-3
Ta có  đường chuẩn x =-3 = -p/2    nên $p =6$
Nhập       x=-3 , y = 0 , x=3 , y^2 = 2*6x
Xem    http://goo.gl/WC7NxZ


*Dùng  widget  H10.II.3 PARABOLA CO DUONG CHUAN



c. Viết phương trình Parabola biết tiêu điểm và đường chuẩn . 

Công cụ Giải toán trực tuyến W|A
Nhập trực tiếp vào ô  Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp  http://www.wolframalpha.com
Tìm  $FM = \sqrt{(x-x_F)^2+(y-y_F)^2}$
Tính  $d[M,(\Delta)]=|Ax+By+C|/ \sqrt{A^2+B^2}$
Cho  $FM^2=d[M,(\Delta)]^2$

Ví dụ .   Viết phương trình (P) biết tiêu điểm F(-4,1) , đường chuẩn x = 2

Với tiêu điểm F(-4,1)
Tìm  $FM = \sqrt{(x-x_F)^2+(y-y_F)^2}$
 $FM = \sqrt{(x+4)^2+(y-1)^2}$

Ta có  đường chuẩn  $ x - 2 = 0 (\Delta)$
Tính  $d[M,(\Delta)]=|x-2|/ \sqrt{1^2+0^2}$

Cho  $FM^2=d[M,(\Delta)]^2$

Nhập       (y-1)^2=(x-2)^2/(1^2+0^2)-(x+4)^2
Xem    http://goo.gl/bzqJln


*Dùng  widget  H10.II.3 (P) CO TIEU DIEM - DG.CHUAN   




Trần hồng Cơ
Ngày 26/07/2015


-------------------------------------------------------------------------------------------

 Mục đích cuộc sống càng cao thì đời người càng giá trị. 

Geothe 

Thứ Năm, 23 tháng 7, 2015

Biện pháp hữu ích cho máy tính - P1 .

Biện pháp hữu ích cho máy tính - P1 



10 nguyên nhân khiến máy tính chạy chậm và giải pháp 

Ngọc Phạm (Dân Việt) 07:00 - 22 tháng 6, 2015


Đây là 10 nguyên nhân thường gặp khiến máy tính chạy chậm, và cách khắc phục để tăng tốc máy tính.

1. Sử dụng hệ điều hành cũ

Việc nâng cấp lên một phiên bản hệ điều hành mới mẻ có thể chưa được nhiều người quan tâm do phải thay đổi cả thói quen sử dụng. Tuy nhiên, tốt hơn hết người dùng nên cập nhật ngay phiên bản hệ điều hành mới nhất cho máy tính của mình nếu máy tính có hỗ trợ. Ngoài ra, cập nhật các bản vá cũng là điều cần quan tâm.

Kết quả hình ảnh cho OS

Chú ý cập nhật bản vá hay phiên bản hệ điều hành mới máy cho máy tính.
Thực tế, các bản vá hay phiên bản hệ điều hành mới luôn được hãng sản xuất sửa lỗi so với phiên bản cũ. Bên cạnh đó, độ ổn định và sự tương thích cũng được cải tiến. Nó sẽ góp phần giúp máy tính của bạn chạy tốt hơn.

2. Lưu trữ quá nhiều hình ảnh

Khi mở một thư mục có quá nhiều hình ảnh, máy tính có thể sẽ xử lý chậm. Bởi vì Windows, Mac OS,... có chế độ cho xem trước ảnh thu nhỏ thay vì chỉ hiển thị tên tập tin. Do đó, nếu muốn tăng tốc độ xử lý cho máy tính trong các trường hợp này thì người dùng nên tùy chỉnh chế độ chỉ hiển thị tên tập tin (List).

Kết quả hình ảnh cho picture wallpaper

3. Chạy quá nhiều phần mềm cùng lúc

Có một nguyên lý không phải ai cũng biết là vi xử lý máy tính (CPU) sẽ xử lý các tác vụ đang mở theo trình tự xen kẽ, tuy nhiên thời gian chờ là vô cùng ngắn (nếu chỉ có vài tác vụ).

Tuy nhiên, khi số lượng tác vụ trở nên quá nhiều, chẳng hạn ngoài hàng chục tác vụ hệ thống mà người dùng lại mở thêm hàng chục phần mềm máy tính, thì rõ ràng sẽ khiến thời gian CPU chờ xử lý ứng dụng tăng lên, đồng nghĩa máy tính chạy chậm. Ngoài ra, bộ nhớ RAM phải chia nhỏ cho các ứng dụng cũng là một nguyên nhân khiến máy chạy chậm trong trường hợp này.

Kết quả hình ảnh cho software

4. Màn hình desktop quá bừa bộn

Desktop là màn hình thường xuyên hiển thị trên chiếc màn hình máy tính, tất nhiên nó cũng đòi hỏi phải có card đồ họa xử lý. Do vậy, khi màn hình desktop càng bừa bộn thì card đồ họa càng phải căng sức xử lý liên tục cho desktop. Đây có thể không phải là vấn đề với máy tính có card đồ họa mạnh, nhưng rất đáng lưu tâm với máy tính yếu.

10 nguyen nhan khien may tinh chay cham va giai phap
Đừng để màn hình desktop quá bừa bộn.

5. Mở máy liên tục thời gian dài

Trong quá trình sử dụng các phần mềm, chúng sẽ tạo ra nhiều tập tin rác và được lưu trữ đâu đó trên máy tính. Nhiều trường hợp người dùng tắt ứng dụng thì các tập tin này vẫn còn lưu trữ tạm, gây ngốn ổ cứng, RAM... cho tới khi khởi động lại máy. Do đó, khởi động lại cũng là một cách để giải phóng tài nguyên máy tính cũng như giúp nó chạy mượt mà hơn.

Kết quả hình ảnh cho recycle bin

6. Máy bị nhiễm virus

Nhiều loại virus có thể khiến CPU máy tính luôn ở ngưỡng 100% hoặc chạy ngầm nhiều ứng dụng khác gây chiếm dụng CPU, RAM, ổ cứng mà đáng ra phải dành để xử lý các tác vụ thường dùng.
Kết quả hình ảnh cho virus

7. Xung đột phần mềm

Vấn đề này thường xuất hiện khi máy tính cài cùng lúc 2 phần mềm diệt virus trở lên. Ngoài ra, cài driver lung tung cho cùng một linh kiện (card màn hình, card đồ họa, chuột, bàn phím,...) hoặc cài driver không tương thích cũng có khả năng gây xung đột phần mềm máy tính, khiến máy tính xảy ra những lỗi khó hiểu và hoạt động chậm chạp.

Kết quả hình ảnh cho software conflicts


8. Xung đột phần cứng

Ngoài những xung đột liên quan tới phần mềm, máy tính cũng có thể sẽ bị lỗi nếu gặp xung đột phần cứng, chẳng hạn lỗi liên quan tới một chiếc USB hay smartphone đang kết nối với máy tính, thậm chí hiện tượng giựt, lag cũng có thể bị gây ra bởi card mạng.

Kết quả hình ảnh cho hardware conflict

9. Ổ cứng lớn đầy dung lượng

Khi mở máy máy tính, ổ cứng sẽ phải liên tục hoạt động để truy xuất tới từng sector của tập tin. Do đó, một ổ cứng có dung lượng quá lớn và gần như chứa đầy dữ liệu thì cũng khiến tốc độ truy xuất giảm xuống trông thấy.
Kết quả hình ảnh cho hard disk full

Máy tính chạy chậm do nhiều nguyên nhân khác nhau.

10. Mạng chậm

Kết quả hình ảnh cho slow internet connection

Nếu việc truy cập web quá chậm, khoan hãy đổ lỗi cho tốc độ xử lý của trình duyệt hay máy tính. Nguyên nhân gây ra hiện tượng này có thể là do tốc độ đường truyền internet quá chậm. Trong trường hợp sử dụng kết nối Wi-Fi, hãy đặt mật khẩu mạnh và kiểm tra, loại bỏ các thiết bị lạ đang "ăn ké" đường truyền.

Nguồn  http://danviet.vn/cong-nghe/10-nguyen-nhan-khien-may-tinh-chay-cham-va-giai-phap-601948.html

3 cách đơn giản tăng tốc mạng Wi-Fi


Bạn quá mệt mỏi vì tốc độ Wi-Fi chậm. Vẫn có cách để tăng tốc cho nó, nếu bạn sẵn sàng thử.

1.Chọn đúng kênh và tần số

Bạn nên lưu ý Wi-Fi router có các kênh khác nhau. Chỉ bằng việc thay đổi kênh, có thể bạn sẽ thấy một sự thay đổi lớn về tốc độ Wi-Fi, nhất là khi bạn đang sống ở chung cư, nơi có rất nhiều các sóng Wi-Fi khác. Những thiết bị công nghệ khác như điện thoại không dây và lò vi sóng cũng có thể ảnh hưởng đến sóng Wi-Fi.


Hãy thử tất cả các kênh để cho đến khi bạn cảm thấy tốc độ Wi-Fi được cải thiện. Các cục phát Wi-Fi hiện đại cũng phát sóng ở tần số khác nhau: 2,4 GHz và 5 GHz. Thông thường, tần số 2,4 GHz sẽ tố hơn cho các ngôi nhà lớn, nhiều tầng vì tín hiệu có thể đi xa hơn và dễ dàng xuyên qua các bức tường. Tuy nhiên, với các phòng nhỏ hoặc hộ gia đình, bạn nên chọn tần số 5 GHz bởi nó cho tốc độ nhanh hơn nhiều, nhưng ở khoảng cách ngắn hơn.
3 cach don gian tang toc mang Wi-Fi

2.Đặt router ở vị trí lý tưởng

Hãy nghĩ đến những vị trí cao và trung tâm. Một cái kệ đặt cao, ở giữa căn phòng sẽ là vị trí lý tưởng nhất để phát Wi-Fi. Nếu Wi-Fi router của bạn có ăng-ten và bạn cần tín hiệu đi xuyên tường, hãy đặt ở một vị trí sao cho ăng-ten nhìn thẳng vào tường. Nếu đặt trong góc, tốc độ Wi-Fi sẽ bị sụt giảm nghiêm trọng. Một điều quan trọng nữa là cách bài trí trong ngôi nhà của bạn. Chiều cao của trần nhà, kích thước căn phòng và một vài vật liệu xây dựng nhất định có thể ảnh hưởng đến tốc độ Wi-Fi. Kẻ thù lớn nhất của Wi-Fi là nước và cửa sổ. Những ống nước gần đó, thậm chí là cả cây cối (có nước ở trong lá) có thể làm chậm tốc độ Wi-Fi.

3.Đảm bảo router được bảo mật

Đặt mật khẩu cho router của bạn và hạn chế loại thiết bị có thể truy cập mạng sẽ giữ cho tốc độ Wi-Fi được ổn định. Ngoài ra, còn rất nhiều lý do khác khiến bạn nên giữ bảo mật cho mạng Wi-Fi, ngoài việc tăng tốc độ.

Nguồn  http://danviet.vn/cong-nghe/3-cach-don-gian-tang-toc-mang-wifi-510535.html

5 mẹo tăng tốc mạng Wi-Fi tại gia



Truy cập internet quá chậm thông qua mạng Wi-Fi tại nhà, phải làm sao?

Wi-Fi (Wireless Fidelity) hay mạng 802.11 là hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến, giống như điện thoại di động, truyền hình và radio. Hiện Wi-Fi cũng đang được các gia đình quan tâm trang bị vì tính tiện dụng của nó chỉ thông qua một thiết bị gọn nhẹ (access point, router,...).


5 meo tang toc mang Wi-Fi tai gia

Tuy nhiên, nếu cảm thấy việc truy cập internet qua sóng Wi-Fi chậm hơn nhiều so với hình thức kết nối cáp mạng đối với cùng một đường truyền thì bạ có thể tham khảo các mẹo sau:

1. Đặt thiết bị phát ở nơi thoáng

Sóng Wi-Fi có thể bị yếu đi nếu bạn đặt chúng ở một nơi quá kín kẽ, như bao quanh bởi 4 bức tường. Do đó, bạn cần xác định rõ không gian thường xuyên truy cập mạng để đặt thiết bị này trong vùng không gian phù hợp, cũng như giảm tối đa khoảng cách giữa thiết bị phát Wi-Fi và thiết bị sử dụng để truy cập internet.

5 meo tang toc mang Wi-Fi tai gia

2. Tự chế phụ kiện tăng sóng

Cũng như cách thu và phát sóng từ các loại chảo truyền hình, bạn có thể tự chế cho thiết bị phát Wi-Fi ở nhà một phụ kiện tương tự. Rất đơn giản, bạn chỉ việc cắt một vỏ lon bia để vây quanh một phần cột sóng của thiết bị, tất nhiên hướng được vây lại phải là hướng bạn không bao giờ dùng tới. Trong quá trình thiết kế, bạn linh động thay đổi vị trí đặt phụ kiện này sao cho sóng không dây phát ra có thể được nó hội tụ lại vào vị trí bạn dùng smartphone, laptop truy cập internet.


5 meo tang toc mang Wi-Fi tai gia

3. Kiểm soát người ngoài truy cập

Một điều hiển nhiên là càng nhiều người truy cập vào mạng Wi-Fi sẽ khiến tốc độ sử dụng internet của mỗi người bị giảm đi. Do đó, nếu đang sử dụng mạng Wi-Fi cá nhân ở nhà (có bảo mật bằng mật khẩu hoặc không) thì bạn nên kiểm tra lại ngay các thiết bị đang kết nối vào mạng để loại bỏ kịp thời. Trong trường hợp đã cài đặt mật khẩu mà vẫn có người ngoài truy cập, bạn có thể nâng lên các mức mã hóa cao hơn.

4. Cập nhật firmware mới nhất

Khi có thông tin về việc thiết bị phát Wi-Fi, modem đang sử dụng có bản cập nhật firmware mới, bạn hãy dành thời gian tìm hiểu xem bản cập nhật này có ổn định chưa để cập nhật ngay cho thiết bị. Thông thường, các bản cập nhật mới sẽ giúp router, modem hoạt động ổn định và bảo mật hơn.

5 meo tang toc mang Wi-Fi tai gia

5. Rút ngắn dây cáp nối modem và thiết bị phát Wi-Fi

Đối với các thiết bị phát Wi-Fi cần sử dụng thêm modem, bạn hãy rút ngắn tối đa độ dài của cáp mạng nối 2 thiết bị trên. Mặc dù cáp mạng thông thường có thể truyền tín hiệu hàng chục mét, nhưng càng dài thì tín hiệu sẽ càng bị nhiễu.


Nguồn  http://danviet.vn/cong-nghe/5-meo-tang-toc-mang-wifi-tai-gia-511242.html




 -------------------------------------------------------------------------------------------

 Mục đích cuộc sống càng cao thì đời người càng giá trị.

 Geothe


*******

Blog Toán Cơ trích đăng các thông tin khoa học tự nhiên của tác giả và nhiều nguồn tham khảo trên Internet .
Blog cũng là nơi chia sẻ các suy nghĩ , ý tưởng về nhiều lĩnh vực khoa học khác nhau .


Chia xẻ

Bài viết được xem nhiều trong tuần

CÁC BÀI VIẾT MỚI VỀ CHỦ ĐỀ TOÁN HỌC

Danh sách Blog

Gặp Cơ tại Researchgate.net

Co Tran