This work is licensed under a Creative Commons Attribution-NonCommercial-NoDerivs 3.0 United States License. TOÁN ĐƠN GIẢN - Chương 1 . 1.1
Đây là tài liệu môn College Algebra dành cho sinh viên chuyên ngành Quản trị kinh doanh của chương trình Du học tại chỗ - Liên kết đào tạo với Đại học Hoa kỳ , tác giả đã trực tiếp biên soạn và giảng dạy các năm 2008-2010 .
Bản gốc giáo trình này bằng tiếng Anh , được dịch và chỉnh lý sang Việt ngữ với tựa đề TOÁN ĐƠN GIẢN- ĐẠI SỐ với ý định rõ ràng : đó là cung cấp cho người đọc những khái niệm Toán học cùng các ứng dụng trong thực tế .
Như tên gọi của nó , thật hết sức đơn giản khi làm việc với những định nghĩa , định lý , hệ quả và đặc biệt là việc vận dụng linh hoạt các nội dung này vào những hoạt động khoa học-kinh tế -xã hội , nhận biết được các lợi ích cũng như những dự báo có tính chính xác tương đối cao .
Rất mong nhận được nhiều đóng góp tích cực từ người đọc để bản thảo này được hoàn thiện hơn .
Xin liên lạc với tác giả qua e-mail : cohtran@mail.com
Trần hồng Cơ ,
Ngày 09/05/2012 .
**************************************************************
Bản gốc tiếng Anh .
Materials
Students can refer to materials as
following
- Essentials of College Algebra with
Modelling and Visualization , G. Rockswold , Addison
Wesle Publishing Co., Boston MA , 3th Ed , 2008 .
- Algebra & Trigonometry: Graphs and Models, Bittinger, Beecher,
Ellenbogen and Penna, Addison-Wesley Publishing Co., 2nd
Ed , 2001 .
- College Algebra lectures
, CoHongTran , 2008
Softwares
- Maple versions
6 , 9.5 , 10 or higher .
- Excel 2003 .
- MathProf version 4.0 .
Contents
College Algebra is a 16-week course , 4 hours per week , including 6
chapters , 10 home assignments , 6
presentations , a midterm and final
test .
CHAPTER
1
1.1
FUNTIONS –GRAPHS .
1.2 GRAPHS
OF FUNTIONS –MATHEMATICAL MODELS .
1.3 LINEAR
FUNCTIONS .
1.4
EQUATIONS OF LINES –RATE OF CHANGE .
1.5
ALGEBRAIC AND GRAPHICAL SOLUTIONS OF LINEAR EQUATIONS .
1.6 FITTING
LINES TO THE DATA POINTS –MODELING LINEAR FUNCTIONS.
1.7 MODELS
IN BUSINESS AND ECONOMICS .
1.8
SOLUTIONS OF LINEAR INEQUALITIES .
CHAPTER
2
2.1 QUADRATIC
FUNCTIONS –PARABOLAS .
2.2 SOLVING
QUADRATIC EQUATIONS .
2.3 POWER
FUNCTIONS AND TRANSFORMATION .
2.4
QUADRATIC AND POWER MODELS .
2.5
COMBINING FUNCTIONS –RECIPROCAL , ABSOLUTE , PIECEWISE DEFINED FUNCTIONS .
2.6
INVERSE FUNCTIONS .
2.7
QUADRATIC AND POWER INEQUALITIES .
CHAPTER
3
3.1 EXPONENTIAL
FUNCTIONS .
3.2 LOGARITHMIC
FUNCTIONS.
3.3 SOLVING
EXPONENTIAL EQUATIONS – PROPERTIES OF
LOGARITHMS .
3.4
EXPONENTIAL AND LOGARITHMIC MODELS .
3.5
EXPONENTIAL FUNCTIONS –INVESTING .
3.6
ANNUITIES –LOAN REPAYMENTS .
3.7
LOGISTIC AND GOMPERTZ FUNCTIONS .
CHAPTER
4
4.1 HIGHER
DEGREE POLYNOMIAL FUNCTIONS .
4.2 MODELING
CUBIC AND QUARTIC FUNCTIONS .
4.3
SOLUTIONS OF POLYNOMIAL EQUATIONS .
4.4
SOLUTIONS OF POLYNOMIAL EQUATIONS BY USING SYNTHETIC DIVISION .
4.5
COMPLEX SOLUTIONS –FUNDAMENTAL THEOREM OF ALGEBRA .
4.6
RATIONAL FUNCTIONS AND RATIONAL EQUATIONS .
4.7
POLYNOMIAL AND RATIONAL INEQUALITIES .
CHAPTER
5
5.1 SYSTEMS
OF LINEAR EQUATIONS IN 2 VARIABLES .
5.2 SYSTEMS
OF LINEAR EQUATIONS IN 3 VARIABLES , MATRIX SOLUTION.
5.3 SYSTEMS
OF LINEAR EQUATIONS WITH NON-UNIQUE SOLUTIONS .
5.4
MATRICES –BASIC OPERATIONS .
5.5
INVERSES MATRICES –MATRIX EQUATIONS .
CHAPTER
6
6.1 SYSTEMS
OF LINEAR INEQUALITIES .
6.2 LINEAR
PROGRAMMING –GRAPHICAL METHODS .
6.3
SEQUENCES –DISCRETE FUNCTIONS .
6.4 SERIES
.
6.5
PREPARING FOR CALCULUS .
Assignments
There are 10 home assignments based on the topics in chapters
above .
**************************************************************
Nội dung Chương 1 này như đã trình bày ở trên , được chia làm các tiểu mục sau .
Chương 1
1.1 HÀM SỐ – ĐỒ THỊ .
1.2 ĐỒ THỊ HÀM SỐ – CÁC MÔ HÌNH TOÁN HỌC .
1.3 HÀM SỐ TUYẾN TÍNH .
1.4 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG –BIẾN ĐỘ .
1.5
LỜI GIẢI ĐẠI SỐ VÀ ĐỒ THỊ CỦA PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH .
1.6 ĐIỀU HOÁ ĐƯỜNG THẲNG CHO CÁC ĐIỂM DỮ LIỆU –
THIẾT LẬP MÔ HÌNH HÀM TUYẾN TÍNH .
1.7 CÁC MÔ HÌNH TRONG THƯƠNG MẠI VÀ KINH TẾ .
1.8 LỜI GIẢI CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH .
**************************************************************
Công cụ chuẩn bị :
c1. Tập hợp
Tập
hợp là một bộ sưu tập các vật thể , phần tử , thành phần có cùng tính chất . Có 2 cách xác định tập
hợp.
*
Liệt kê các phần tử .
*
Mô tả tính chất của tập hợp .
c2. Quan hệ giữa 2 tập hợp
*Tập
hợp bằng nhau , X =
Y khi chúng cùng chứa các phần tử
như nhau .
*Tập
hợp bao hàm , X là tập con của Y nếu mọi
phần tử thuộc X thì nó cũng là phần tử
thuộc Y , k hiệu X C Y .
*Tập
hợp độc lập , X và Y gọi là rời nhau ( độc lập nhau ) khi chúng
không có phần tử chung .
c3. Số thực
Loại số thực
|
Mô tả
|
Tự nhiên N
|
1 , 2 , 3 …
|
Nguyên Z
|
0 , ± 1 , ± 2,
±
3 …
|
Hữu tỳ Q
|
Dạng p/q , với p , q là số nguyên
( q =/= 0 )
|
Vô tỷ R \ Q
|
Tất cả các số không phải là hữu tỷ
|
Ta có thể biểu diễn các số thực trên một đường thẳng thực. Tập số thực ký hiệu là R .
c6. Biểu thức đại số là một mệnh đề toán học chứa các phép
toán đại số + , - , x
, / luỹ thừa ^ , căn số , các hằng số , tham số , biến số .
c7. Phương trình là
một mệnh đề chứa 2 biểu thức toán học bằng nhau . Giải phương trình là đi tìm
nghiệm của ẩn số thoả mãn phương trình đó. Hai phương trình tương đương khi
chúng có cùng tập hợp nghiệm .
Tính chất phương trình :
* Cộng trừ hai vế phương trình cho cùng một số thực ta được
phương trình tương đương .
* Nhân chia hai vế phương trình cho cùng một số thực khác 0 ta
được phương trình tương đương.
c8. Hệ
trục tọa độ Descartes
O : gốc tọa độ
Ox : trục hoành
Oy : trục tung
M ( xM , yM ) , hoành độ xM , tung độ yM .
**************************************************************
Bài giảng
1.1
HÀM
SỐ - ĐỒ THỊ
Chủ đề
- Đồ thị , bảng và phương
trình để biểu diễn hàm số .
- Tập xác định và tập giá
trị .
- Ước lượng hàm số .
Ứng dụng
- Thang nhiệt độ .
- Chi phí phát triển .
- Chi phí phát triển .
Khái niệm cơ bản
*
Data - Vẽ dữ liệu phân tán – Nhập liệu , Xuất liệu - Hàm
số ( Xác định bằng đồ thị , Xác định bằng số liệu , Xác định bằng biểu thức giải tích ) – Tập
xác định – tập giá trị - Kí hiệu hàm
số - Điều
kiện có nghĩa của hàm số .
- Định nghĩa hàm số
Hàm số là một quy tắc hoặc một phép tương ứng gán mỗi phần tử
x thuộc tập D ( tập xác định ) với một
phần tử y thuộc tập V ( tập giá trị ) . Hàm số có thể được xác định bằng tập các
điểm ( x , y ) , bảng số liệu , đồ thị
hoặc một phương trình .
Ví dụ
Từ tập hợp các điểm : { ( -2 ,1 ) , ( 3 , 5 ) , ( -3 , 2 ) , ( 4 ,
-1 ) , (6 , -3 ) }
x
|
-2
|
3
|
-3
|
4
|
6
|
y
|
1
|
5
|
2
|
-1
|
-3
|
Ta có thể vẽ các dữ liệu phân tán ( data plot )
Dùng các công cụ xấp xỉ
Để thu được biểu thức giải tích
2. Kí hiệu hàm số . Ta có thể viết y = f(x) để chỉ ra rằng y là hàm số theo biến x . Với mổi phần tử x , f(x) là xuất liệu của hàm số .
Ví dụ . Bảng quy đổi nhiệt độ theo thang C và F như sau .
Celsius
degrees ( °C )
|
-20
|
-10
|
-5
|
0
|
25
|
50
|
100
|
Fahreinheit
dgrees (°F )
|
-4
|
14
|
23
|
32
|
77
|
122
|
212
|
Dùng công cụ xấp xỉ và điều hoá bằng dạng tuyến tính
Biểu thức của quan hệ này là một hàm số
Các ví dụ minh hoạ
1. Dùng bảng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi
x
|
-3
|
-1
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
11
|
13
|
y = f(x)
|
8
|
7
|
4
|
1
|
-4
|
-6
|
-8
|
-11
|
-12
|
a. Hãy tìm tập xác định và tập giá trị của hàm số y = f(x)
.
b. Vẽ các dữ liệu phân tán này .
2. Giả sử chi phí phát triển
công nghệ của General Electric
Ltd trong 2005 được cho như sau :
Tháng
|
Tư
|
Mười
|
Chi phí ( $10000)
|
56.324
|
56.45
|
a. Hãy tìm hàm số mô phỏng chi phí phát triển của General Electric Ltd .
b. Dùng hàm mô phỏng này để ước lượng chi phí phát triển của
General Electric vào tháng sáu và tháng
tám năm 2005 .
Chú thích :
- Dùng phần mềm Curve Expert để vẽ dữ liệu phân tán và điều hoá các dữ liệu này .
Link : http://www.curveexpert.net/downloads/cvxpt140.exe
**************************************************************
Trần hồng Cơ ,
Ngày 09/05/2012 .
This work is licensed under a Creative Commons Attribution-NonCommercial-NoDerivs 3.0 United States License. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Toán học thuần túy, theo cách của riêng nó, là thi ca của tư duy logic.
Pure mathematics is, in its way, the poetry of logical ideas.
Pure mathematics is, in its way, the poetry of logical ideas.
Albert Einstein
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét
Cám ơn lời bình luận của các bạn .
Tôi sẽ xem và trả lời ngay khi có thể .
I will review and respond to your comments as soon as possible.,
Thank you .
Trần hồng Cơ .
Co.H.Tran
MMPC-VN
cohtran@mail.com
https://plus.google.com/+HongCoTranMMPC-VN/about