TIẾNG ANH PHỔ THÔNG - Phần 1 .
1. Cấu trúc câu trong Anh ngữ .
1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: ( quá....để cho ai làm gì...)
+ This structure is too easy for you to remember. ( Cấu trúc này quá dễ cho bạn để nhớ )
+ He ran too fast for me to follow. (Anh ấy chạy quá nhanh để tôi chạy theo)
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: ( quá... đến nỗi mà... )
+ This box is so heavy that I cannot take it. (Chiếc hộp này quá nặng đến nỗi tôi không thể mang nó lên được)
+ He speaks so soft that we can’t hear anything. (Anh ấy nói quá nhỏ đến nỗi chúng tôi không thể nghe được gì)
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: ( quá... đến nỗi mà... )
+ It is such a heavy box that I cannot take it. (Chiếc hộp này quá nặng đến nỗi tôi không thể mang nó lên được)
+ It is such interesting books that I cannot ignore them at all. (Những
cuốn sách này quá thú vị đến nỗi mà tối không thể phớt lờ
chúng được)
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : ( Đủ... cho ai đó làm gì... )
+ She is old enough to get married. (Cô ấy đã đủ tuổi để kết hôn)
+ They are intelligent enough for me to teach them English. (Họ đủ thông minh để tôi dạy tiếng anh cho họ)
5. Have/ get + something + done (past participle): ( nhờ ai hoặc thuê ai làm gì... )
+ I had my hair cut yesterday. (Tôi tự cắt tóc hôm qua)
6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : ( đã đến lúc
ai đó phải làm gì... )
+ It is time you had a shower. (Đã đến lúc bạn đi tắm)
+ It’s time for me to ask all of you for this question. (Đã đến lúc tôi hỏi bạn câu hỏi này)
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: ( làm gì... mất bao nhiêu thời gian... )
+ It takes me 5 minutes to get to school. (Tôi mất 5 phút để đi
học)+ It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. (Anh ấy
mất 10 phút để làm bài tập ngày hôm qua)
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: ( ngăn cản ai/ cái gì... làm gì.. )
+ He prevented us from parking our car here. (Anh ấy ngăn họ không được đỗ xe tại đây)
9. S + find+ it+ adj to do something: ( thấy ... để làm gì... )
+ I find it very difficult to learn about English. (Tôi thấy quá khoe để học tiếng anh)
+ They found it easy to overcome that problem. (Họ thấy vấn đề này quá dễ để vượt qua)
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. ( Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gi)
+ I prefer dog to cat. (Tôi thích chó hơn mèo)
+ I prefer reading books to watching TV. (Tôi thích đọc sách hơn xem TV)
11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: ( thích làm gì hơn làm gì )
+ She would play games than read books. (Cô ấy thích chơi điện tử hơn đọc sách)
+ I’d rather learn English than learn Biology. (Tôi thích học Tiếng anh hơn môn sinh học)
12. To be/get Used to + V-ing: ( quen làm gì )
+ I am used to eating with chopsticks. (Tôi quen với việc dùng đũa để ăn)
13. Used to + V (infinitive): ( Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa )
+ I used to go fishing with my friend when I was young. (Tôi từng đi câu cá với bạn khi tôi còn trẻ)
+ She used to smoke 10 cigarettes a day. (Cô ấy tường hút 10 điếu xì gà 1 ngày)
14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ( ngạc nhiên về... )
+ I was amazed at his big beautiful villa. (Tôi rất ngạc nhiên về căn biệt thự rất đẹp của anh ấy)
15. To be angry at + N/V-ing: ( tức giận về )
+ Her mother was very angry at her bad marks. (Mẹ cô ấy đã rất tức giận về những điểm kém của cô ấy)
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: ( giỏi về.../ kém về... )
+ I am good at swimming. (Tôi bơi rất giỏi)
+ He is very bad at English. (Anh ấy rất kém về Tiếng anh)
17. by chance = by accident (adv): ( tình cờ )
+ I met her in Paris by chance last week. (Tôi tình cờ gặp cô ấy tại Pari tuần trước)
18. to be/get tired of + N/V-ing: ( mệt mỏi về... )
+ My mother was tired of doing too much housework everyday. (Mẹ tôi quá mệt mỏi vì việc nhà mỗi ngày)
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: ( Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì... )
+ She can't stand laughing at her little dog. (Cô ấy không thể nhịn cười với con chó của cô ấy)
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : ( thích làm gì đó... )
+ My younger sister is fond of playing with her dolls. (Em gái tôi thích chơi búp bê)
21. to be interested in + N/V-ing: ( quan tâm đến... )
+ Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays. (Bà Brown quan tâm đến việc đi mua sắm vào mỗi Chủ nhật)
22. to waste + time/ money + V-ing: ( tốn tiền hoặc thời gian làm gì )
+ He always wastes time playing computer games each day. (Anh ấy luôn tốn thời gian dể chơi điện tử mỗi ngày)
+ Sometimes, I waste a lot of money buying clothes. (Thỉnh thoảng, tôi tiêu tốn tiền bạc vào việc mua quần áo)
23. To spend + amount of time/ money + V-ing: ( dành bao nhiêu thời gian/ tiền bạc làm gì... )
+ I spend 2 hours reading books a day. (Tôi dành 2 giờ để đọc sách mỗi ngày)
+ Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last
year.(Ngài Jim dành nhiều tiền vào việc đi du lịch vòng quanh
Thế giới vào năm ngoái)
24. To spend + amount of time/ money + on + something: ( dành thời gian/tiền bạc vào việc gì... )
+ My mother often spends 2 hours on housework everyday. (Mẹ tối dành 2 giờ mỗi ngày để làm việc nhà)
+ She spent all of her money on clothes. (Cô ấy dành tất cả tiền vào quần áo)
25. to give up + V-ing/ N: ( từ bỏ làm gì/ cái gì... )
+ You should give up smoking as soon as possible. (Bạn nên từ bỏ việc hút thuốc sớm nhất có thể)
26. would like/ want/wish + to do something: ( thích làm gì... )
+ I would like to go to the cinema with you tonight. (Tôi thích đi xem phim với bạn tối nay)
27. have + (something) to + Verb: ( có cái gì đó để làm )
+ I have many things to do this week. (Tôi có nhiều việc để làm trong tuần này)
28. It + be + something/ someone + that/ who: ( chính...mà... )
+ It is Tom who got the best marks in my class. (Đó chính là Tom người có nhiều điểm cao nhất lớp tôi)
+ It is the villa that he had to spend a lot of money last year. (Đó
chính là biệt thự mà anh ấy dành tiền để mua năm ngoái)
29. Had better + V(infinitive): ( nên làm gì... ).
+ You had better go to see the doctor. (bạn nên đến gặp bác sĩ)
30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/
consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
+ I always practise speaking English everyday. (Tôi luôn thực hành nói tiếng anh mỗi ngày)
31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt : ( khó để làm gì )
+ It is difficult for old people to learn English. (Người có tuổi học tiếng Anh thì khó)
32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )
+ We are interested in reading books on history. (Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử)
33. To be bored with ( Chán làm cái gì )
+ We are bored with doing the same things everyday. (Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại)
34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )
+ It’s the first time we have visited this place. (Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này)
35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )
+ I don’t have enough time to study. (Tôi không có đủ thời gian để học)
36. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )
+ I’m not rich enough to buy a car. (Tôi không đủ giàu để mua ôtô)
37. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )
+ I’m to young to get married. (Tôi còn quá trẻ để kết hôn)
38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII
( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )
+ She wants someone to make her a dress. (Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy)
= She wants to have a dress made. (Cô ấy muốn có một chiếc váy được may)
39. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )
+ It’s time we go home. (Đã đến lúc tôi phải về nhà)
40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt
( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smt
+ It is not necessary for you to do this exercise. (Bạn không cần phải làm bài tập này)
41. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )
+ We are looking forward to going on holiday. (Chúng tôi đang mong được đi nghỉ)
42. To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )
+ Can you provide us with some books in history? (Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)
43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì )
To stop
+ The rain stopped us from going for a walk. (Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo)
44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)
+ We failed to do this exercise. (Chúng tôi không thể làm bài tập này)
45. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)
+ We were succeed in passing the exam. (Chúng tôi đã thi đỗ)
46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)
+ She borrowed this book from the liblary. (Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện)
47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)
+ Can you lend me some money? (Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không?)
48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì)
e.g. The teacher made us do a lot of homework. (Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà)
49. S + be + so + tính từ + that + Noun(or S) + động từ. ( Đến mức mà )
S+ động từ + so + trạng từ
+ 1. The exercise is so difficult that noone can do it. (Bài tập khó đến mức không ai làm được)
2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him. (Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta)
50. S+ be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + O + động từ.
+ It is such a difficult exercise that noone can do it. (Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được)
51. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì)
+ It is very kind of you to help me. (Bạn thật tốt vì đã giúp tôi)
52. To find it + tính từ + to do smt
+ We find it difficult to learn English. (Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó)
53. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì ) that + S(or Noun) + V
+ 1. I have to make sure of that information. (Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó)
2. You have to make sure that you’ll pass the exam. (Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ)
54. It takes ( smb ) + thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì)
+ It took me an hour to do this exercise. (Tôi mất một tiếng để làm bài này)
55. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gì)/doing smt làm gì
+ We spend a lot of time on TV/watching TV. (Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV)
56. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )
+ I have no idea of this word = I don’t know this word. (Tôi không biết từ này)
57. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gì/not to do smt không làm gì )
+ Our teacher advises us to study hard. (Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ)
58. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì)
+ We planed to go for a picnic. (Chúng tôi dự định đi dã ngoại)
59. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )
+ They invited me to go to the cinema. (Họ mời tôi đi xem phim)
60. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì )
+ He offered me a job in his company. (Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta)
61. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )
+ You can rely on him. (Bạn có thể tin anh ấy)
62. To keep promise ( Giữ lời hứa )
+ He always keeps promises. (Anh ấy luôn giữ lời hứa)
63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )
+ I’m able to speak English = I am capable of speaking English. (Tôi có thể nói tiếng Anh)
64. To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì )
+ I’m good at ( playing ) tennis. (Tôi chơi quần vợt giỏi)
65. To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì ) /doing smt to doing smt: làm gì hơn làm gì
+ We prefer spending money than earning money. (Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền)
66. To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì )
+ I want to apologize for being rude to you. (Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn)
67. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )/ not do smt ( Không nên làm gì )
+ 1. You’d better learn hard. (Bạn nên học chăm chỉ)
2. You’d better not go out. (Bạn không nên đi ra ngoài)
68. Would ( ‘d ) rather do smt (Thà làm gì )/ not do smt đừng làm gì
+ I’d rather stay at home. (Tôi thà ở nhà còn hơn)
69. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốn ai làm gì )
+ I’d rather you ( he / she ) stayed at home today. (Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay)
70. To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì )
+ I suggested she ( should ) buy this house. (Tôi gợi ý cô ấy nên mua căn nhà này)
71. To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì )
+ I suggested going for a walk. (Tôi gợi ý nên đi bộ)
72. Try to do ( Cố làm gì )
+ We tried to learn hard. (Chúng tôi đã cố học chăm chỉ)
73. Try doing smt ( Thử làm gì )
+ We tried cooking this food. (Chúng tôi đã thử nấu món ăn này)
74. To need to do smt ( Cần làm gì )
+ You need to work harder. (Bạn cần làm việc tích cực hơn)
75. To need doing ( Cần được làm )
+ This car needs repairing. (Chiếc ôtô này cần được sửa)
76. To remember doing ( Nhớ đã làm gì )
+ I remember seeing this film. (Tôi nhớ là đã xem bộ phim này)
77. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )
+ Remember to do your homework. (Hãy nhớ làm bài tập về nhà)
78. To have smt + PastPart ( Có cái gì được làm )
+ I’m going to have my house repainted. (Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy)
= To have smb do smt ( Thuê ai làm gì ) Biology = I’m going to have my car repaired.
+ I’m going to have the garage repair my car. (Tôi thuê ga-ra để sửa xe)
79. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )
+ We are busy preparing for our exam. (Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi)
80. To mind doing smt ( Phiền làm gì )
+ Do / Would you mind closing the door for me? (Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không?)
81. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì )
+ We are used to getting up early. (Chúng tôi đã quen dậy sớm)
82. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì )
+ We stopped to buy some petrol. (Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng)
83. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )
+ We stopped going out late. (Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa)
84. Let smb do smt ( Để ai làm gì )
+ Let him come in. (Để anh ta vào)
Theo VNExpress2. 50 câu tiếng anh giao tiếp thông dụng
1. What's up? - Có chuyện gì vậy?2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?
3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. - Không có gì mới cả.
5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy?
6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.
9. Is that so? - Vậy hả?
10. How come? - Làm thế nào vậy?
12. Definitely! - Quá đúng!
13. Of course! - Dĩ nhiên!
14. You better believe it! - Chắc chắn mà.
15. I guess so. ( hoc tieng anh ) - Tôi đoán vậy.
16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.
17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.
18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!
19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).
20. I got it. - Tôi hiểu rồi.
21. Right on! (Great!) - Quá đúng!
22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? - Có rảnh không?
24. About when? - Vào khoảng thời gian nào?
25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. Speak up! - Hãy nói lớn lên.
27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
29. Come here. - Đến đây.
30. Come over. - Ghé chơi.
32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?
36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.
37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!
39. That's a lie! - Xạo quá!
40. Do as I say. - Làm theo lời tôi.
41. This is the limit! - Đủ rồi đó!
42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.
43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.
45. No litter. - Cấm vứt rác.
46. Go for it! - Cứ liều thử đi.
47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.
48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
49. None of your business! - Không phải việc của bạn.
50. Don't peep! - Đừng nhìn lén!
Bên cạnh đó, bạn cũng có thể học thêm 25 câu tiếng anh thông dụng sử dụng trong các tình huống khác
1. Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
2. Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
3. Bottom up!100% nào! (Khi…đối ẩm) (???????)
4. Me? Not likely!Tao hả? Không đời nào!
5. Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
6. Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
7. Hell with haggling! Thấy kệ nó!
8. Mark my words! Nhớ lời tao đó!
9. Bored to death! Chán chết!
10. What a relief! Đỡ quá!
11. Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nhá!
12. Go to hell ! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)
13. It serves you right! Đáng đời mày!
14. The more, the merrier! Càng đông càng vui (Especially when you’re holding a party)
15. Beggars can’t be choosers! Ăn mày còn đòi xôi gấc
16. Boys will be boys!Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
17. Good job!= well done! Làm tốt lắm!
18. Go hell! chết đi, đồ quỷ tha ma bắt
19. Just for fun! Cho vui thôi
20. Try your best! Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết)
21. Make some noise! Sôi nổi lên nào!
22. Congratulations! Chúc mừng!
23. Rain cats and dogs. Mưa tầm tã (than vãn, bình phẩm khi trời mưa to)
24. Love me love my dog. Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
25. Strike it. Trúng quả
3. Học tiếng anh qua các mẫu câu nói thông dụng hàng ngày
1. What's up? - Có chuyện gì vậy?
2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?
3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. - Không có gì mới cả.
5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy?
6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.
9. Is that so? - Vậy hả?
10. How come? - Làm thế nào vậy?
11. Absolutely! - Chắc chắn rồi!
12. Definitely! - Quá đúng!
13. Of course! - Dĩ nhiên!
14. You better believe it! - Chắc chắn mà.
15. I guess so. ( hoc tieng anh ) - Tôi đoán vậy.
16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.
17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.
18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!
19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).
20. I got it. - Tôi hiểu rồi.
21. Right on! (Great!) - Quá đúng!
22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? - Có rảnh không?
24. About when? - Vào khoảng thời gian nào?
25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. Speak up! - Hãy nói lớn lên.
27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
29. Come here. - Đến đây.
30. Come over. - Ghé chơi.
31. Don't go yet. - Đừng đi vội.
32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?
36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.
37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!
39. That's a lie! - Xạo quá!
40. Do as I say. - Làm theo lời tôi.
41. This is the limit! - Đủ rồi đó!
42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.
43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.
45. No litter. - Cấm vứt rác.
46. Go for it! - Cứ liều thử đi.
47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.
48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
49. None of your business! - Không phải việc của bạn.
50. Don't peep! - Đừng nhìn lén!
2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?
3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. - Không có gì mới cả.
5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy?
6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.
9. Is that so? - Vậy hả?
10. How come? - Làm thế nào vậy?
11. Absolutely! - Chắc chắn rồi!
12. Definitely! - Quá đúng!
13. Of course! - Dĩ nhiên!
14. You better believe it! - Chắc chắn mà.
15. I guess so. ( hoc tieng anh ) - Tôi đoán vậy.
16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.
17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.
18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!
19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).
20. I got it. - Tôi hiểu rồi.
21. Right on! (Great!) - Quá đúng!
22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? - Có rảnh không?
24. About when? - Vào khoảng thời gian nào?
25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. Speak up! - Hãy nói lớn lên.
27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
29. Come here. - Đến đây.
30. Come over. - Ghé chơi.
31. Don't go yet. - Đừng đi vội.
32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?
36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.
37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!
39. That's a lie! - Xạo quá!
40. Do as I say. - Làm theo lời tôi.
41. This is the limit! - Đủ rồi đó!
42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.
43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.
45. No litter. - Cấm vứt rác.
46. Go for it! - Cứ liều thử đi.
47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.
48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
49. None of your business! - Không phải việc của bạn.
50. Don't peep! - Đừng nhìn lén!
Cách nói lời cảm ơn và xin lỗi khi sử dụng tiếng anh
thanks for your ... | cám ơn cậu đã… |
help | giúp đỡ |
hospitality | đón tiếp nhiệt tình |
gửi email | |
I'm sorry | mình xin lỗi |
I'm really sorry | mình thực sự xin lỗi |
sorry I'm late | xin lỗi mình đến muộn |
sorry to keep you waiting | xin lỗi vì đã bắt cậu phải chờ đợi |
sorry for the delay | xin lỗi vì đã trì hoãn |
Exclamations - Lời cảm thán
look! | nhìn kìa! |
great! | tuyệt quá! |
come on! | thôi nào! |
only joking! or just kidding! | mình chỉ đùa thôi! |
bless you! (after a sneeze) | chúa phù hộ cho cậu! (sau khi ai đó hắt xì hơi) |
that's funny! | hay quá! |
that's funny, ... | lạ thật,… |
that's life! | đời là thế đấy! |
damn it! | mẹ kiếp! |
Cách chỉ dẫn bằng tiếng anh (Instructions)
come in! | mời vào! |
please sit down | xin mời ngồi! |
could I have your attention, please? | xin quý vị vui lòng chú ý lắng nghe! |
let's go! | đi nào! |
hurry up! | nhanh lên nào! |
get a move on! | nhanh lên nào! |
calm down | bình tĩnh nào |
steady on! | chậm lại nào! |
hang on a second | chờ một lát |
hang on a minute | chờ một lát |
one moment, please | xin chờ một lát |
just a minute | chỉ một lát thôi |
take your time | cứ từ từ thôi |
please be quiet | xin hãy trật tự |
shut up! | im đi! |
stop it! | dừng lại đi! |
don't worry | đừng lo |
don't forget | đừng quên nhé |
help yourself | cứ tự nhiên |
go ahead | cứ tự nhiên |
let me know! | hãy cho mình biết! |
Các câu hỏi thường sử dụng trong tiếng anh giao tiếp (Common questions)
where are you? | cậu ở đâu? |
what's this? | đây là cái gì? |
what's that? | kia là cái gì? |
what's this called? | cái này gọi là gì? |
is anything wrong? | có vấn đề gì không? |
what's the matter? | có việc gì vậy? |
is everything OK? | mọi việc có ổn không? |
have you got a minute? | cậu có rảnh 1 lát không? |
have you got a pen I could borrow? | cậu có cái bút nào không cho mình mượn? |
really? | thật à? |
are you sure? | bạn có chắc không? |
why? | tại sao? |
why not? | tại sao không? |
what's going on? | chuyện gì đang xảy ra thế? |
what's happening? | chuyện gì đang xảy ra thế? |
what happened? | đã có chuyện gì vậy? |
what? | cái gì? |
where? | ở đâu? |
when? | khi nào? |
who? | ai? |
how? | làm thế nào? |
Những câu nói thường dùng để chúc mừng và khen ngợi trong giao tiếp tiếng anh (Congratulations and commiserations)
congratulations! | xin chúc mừng! |
well done! | làm tốt lắm! |
good luck! | thật là may mắn! |
bad luck! | thật là xui xẻo! |
never mind! - học tiếng anh giao tiếp | không sao! |
what a pity! or what a shame! | tiếc quá! |
happy birthday! | chúc mừng sinh nhật! |
happy New Year! | chúc mừng Năm mới! |
happy Easter! | chúc Phục sinh vui vẻ! |
happy Christmas! or merry Christmas! | chúc Giáng sinh vui vẻ! |
happy Valentine's Day! | chúc Valentine vui vẻ! |
glad to hear it | rất vui khi nghe điều đó |
sorry to hear that | rất tiếc khi nghe điều đó |
Cách thể hiện nhu cầu và mong muốn bằng tiếng anh (Expressing needs and feelings)
I'm tired | mình mệt |
I'm exhausted | mình kiệt sức rồi |
I'm hungry | mình đói |
I'm thirsty | mình khát |
I'm bored | mình chán |
I'm worried | mình lo lắng |
I'm looking forward to it | mình rất mong chờ điều đó |
I'm in a good mood | mình đang rất vui |
I'm in a bad mood | tâm trạng mình không được tốt |
I can't be bothered | mình chẳng muốn làm gì cả |
More ways to greet or say goodbye to someone - Các cách nói khác khi chào gặp mặt và tạm biệt
welcome! | nhiệt liệt chào mừng! |
welcome to ... | chào mừng cậu đến với … |
England | nước Anh |
long time no see! | lâu lắm rồi không gặp! |
all the best! | chúc mọi điều tốt đẹp! |
see you tomorrow! | hẹn gặp lại ngày mai! |
Cách thể hiện quan điểm cá nhân bằng tiếng anh (Asking and expressing opinions)
what do you think? | cậu nghĩ thế nào? |
I think that ... | mình nghĩ là … |
I hope that ... | mình hi vọng là … |
I'm afraid that ... | mình sợ là … |
in my opinion, ... | theo quan điểm của mình, … |
I agree | mình đồng ý |
I disagree or I don't agree | mình không đồng ý |
that's true | đúng rồi |
that's not true | không đúng |
I think so | mình nghĩ vậy |
I hope so | mình hi vọng vậy |
you're right | cậu nói đúng |
you're wrong | cậu sai rồi |
I don't mind | mình không phản đối đâu |
it's up to you | tùy cậu thôi |
that depends | cũng còn tùy |
that's interesting | hay đấy |
Theo Infonet
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét
Cám ơn lời bình luận của các bạn .
Tôi sẽ xem và trả lời ngay khi có thể .
I will review and respond to your comments as soon as possible.,
Thank you .
Trần hồng Cơ .
Co.H.Tran
MMPC-VN
cohtran@mail.com
https://plus.google.com/+HongCoTranMMPC-VN/about