GIẢI TOÁN PHỔ THÔNG BẰNG CÁC CÔNG CỤ TRỰC TUYẾN .
Phần 6a . HÌNH HỌC - Đường cong 2D - Đường tròn
DANH MỤC CÔNG CỤ GIẢI TOÁN TRỰC TUYẾN MATHEMATICA WOLFRAM | ALPHA .
Giới thiệu .
Bạn đọc truy cập vào đường dẫn http://cohtrantmed.yolasite.com/widgets-tructuyen để sử dụng các widgets giải toán trực tuyến W|A Mathematica theo chỉ mục trong danh sách dưới đây .
Những widgets này đã được tác giả sắp xếp theo từng môn học và cấp lớp theo ký hiệu như sau :
D : Đại số . Ví dụ D8.1 widget dùng cho Đại số lớp 8 , mục 1 - Khai triển , rút gọn biểu thức đại số .
H : Hình học . Ví dụ H12.3 widget dùng cho Hình học lớp 12 , mục 3 - Viết phương trình tham số của đường thẳng trong không gian .
G : Giải tích . Ví dụ : G11.7 widget dùng cho Giải tích lớp 11 , mục 7 - Tính đạo hàm cấp cao của hàm số
GI : Giải tích cao cấp I . Ví dụ GI.15 widget dùng cho Giải tích cao cấp I , mục 15 - Khai triển hàm số bằng đa thức TAYLOR
GII : Giải tích cao cấp II .
++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
ĐẠI SỐ 8
D8.1 Khai triển , rút gọn biểu thức đại số
D8.2 Rút gọn phân thức
D8.3 Phân tích thừa số
D8.4 Nhân 2 đa thức
D8.5 Khai triển tích số ( có thể dùng để khai triển Newton )
D8.6 Phân tích thừa số
++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
ĐẠI SỐ 10
D10.1 Giải phương trình nguyên Diophante
D10.2 Giải phương trình tuyệt đối
D10.3 Giải phương trình chứa tham số
D10.4 Giải phương trình đại số
D10.5 Giải phương trình từng bước
D10.6 Giải bất phương trình minh hoạ bằng đồ thị
D10.8 Tính giá trị biểu thức hàm số
D10.9 Giải bất phương trình đại số và minh hoạ bằng đồ thị
D10.10 Giải bất phương trình đại số - tìm miền nghiệm
D10.11 Giải phương trình đại số
D10.12 Giải phương trình vô tỷ
D10.13 Giải phương trình minh hoạ từng bước
D10.14 Giải phương trình dạng hàm ẩn
D10.15 Giải hệ thống phương trình tuyến tính , phi tuyến
D10.16 Giải hệ phương trình
D10.17 Vẽ miền nghiệm của bất phương trình đại số
D10.19 Tối ưu hoá hàm 2 biến với các ràng buộc
D10.20 Tìm giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành Ox , trục tung Oy
HÌNH HỌC 10
H10.1 Tính diện tích tam giác trong hệ toạ độ Oxy
H10.3 Khảo sát conic ( đường tròn , Ellipse , Parabola , Hyperbola )
H10.2 Tính khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng trong Oxy
++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
ĐẠI SỐ 11
D11.1 Thuật chia Euclide dùng cho số và đa thức ( HORNER )
D11.2 Tính tổng nghịch đảo của n số tự nhiên
D11.6 Khai triển nhị thức Newton
GIẢI TÍCH 11
G11.1 Tính gíá trị một chuỗi số theo n
G11.2 Đa thức truy hồi
G11.3 Khảo sát tính hội tụ của chuỗi số
G11.4 Tính giới hạn của chuỗi số khi $n \rightarrow \infty$
G11.5 Tìm hàm số ngược của hàm số cho trước
G11.6 Tìm đạo hàm của hàm số hợp - giải thích
G11.7 Tính đạo hàm cấp cao của hàm số
G11.8 Tìm giới hạn của hàm số
G11.9 Tìm giới hạn của hàm số
G11.10 Tính đạo hàm hàm số có dạng U/V
G11.11 Tìm đạo hàm của hàm số cho trước
G11.12 Tìm đạo hàm của hàm số cho trước
G11+12.1 Tính đạo hàm ,tích phân , giới hạn , vẽ đồ thị
LƯỢNG GIÁC 11
L11.1 Giải phương trình lượng giác
L11.2 Giải phương trình lượng giác trên một đoạn
L11.3 Tìm chu kỳ của hàm số tuần hoàn
L11.4 Khai triển công thức lượng giác
++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
ĐẠI SỐ 12
D12.1 Cấu trúc của số phức
D12.1 Giải phương trình mũ
D12.3 Giải phương trình chứa tham số
D12.4 Giải phương trình bất kỳ ( Bậc 2 , 3 , ... , mũ , log , căn thức )
D12.5 Giải phương trình mũ
GIẢI TÍCH 12
G12.1 Vẽ đồ thị biểu diễn phương trình
G12.2 Khảo sát hàm số hữu tỷ
G12.3 Vẽ đồ thị trong toạ độ cực (Polar)
G12.4 Tìm cực trị của hàm số
G12.5 Vẽ đồ thị hàm số 2D
G12.6 Tìm đạo hàm cấp 2 của hàm số
G12.7 Vẽ nhiều hàm số - Basic plot. To plot two or more functions, enter {f1(x), f2(x),...}
G12.8 Tìm điểm uốn của hàm số cho trước
G12.9 Tìm nghiệm của các phương trình y = 0 , y ' = 0 , y " = 0
G12.10 Tính tích phân bất định
G12.11 Tính tích phân bất định minh hoạ từng bước
G12.12 Tính tích phân bất định minh hoạ từng bước
G12.13 Tìm đường tiệm cận của hàm số
G12.14 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong (C1) , (C2)
G12.15 Tìm giao điểm của hàm số đa thức và trục hoành Ox - Vẽ đồ thị .
G12.16 Tính thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi (C1) , (C2)
G12.17 Vẽ đồ thị hàm số ( có đường tiệm cận )
G12.18 Vẽ đồ thị 2D , 3D
G12.19 Tìm hoành độ giao điểm giữa 2 đường cong (C1) , (C2)
G12.20 Vẽ đường cong tham số 3D
G12.21 Tính diện tich mặt tròn xoay
G12.22 Tích thể tích vật tròn xoay (C) , trục Ox , x =a , x= b
G12.23 Thể tích vật tròn xoay
G12.24 Tích thể tích vật tròn xoay (C1) , (C2) , trục OX , x = a , x = b
G12.25 Khảo sát hàm số đơn giản
G12.26 Tìm cực trị của hàm số
G12.27 Tìm nguyên hàm của hàm số
G12.28 Tính tích phân xác định
HÌNH HỌC 12
H12.1 Tính khoảng cách 2 điểm trong 2D , 3D
H12.2 Viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm trong không gian
H12.3 Viết phương trình tham số của đường thẳng trong không gian
H12.4 Tìm công thức thể tích , diện tích hình không gian
H12.5 Vẽ đồ thị 2D , mặt 3D
H12.6 Tích có hướng 2 vector
++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
GIẢI TÍCH CAO CẤP
GI.1 Vẽ đồ thị , mặt 3D
GI.2 Vẽ đồ thị , mặt 3D
GI.3 Tích phân 2 lớp
GI.5 Tích phân kép
GI.6 Tích phân bội 3
GI.7 Tích phân bội 3
GI.8 Tích phân suy rộng
GI.9 Chuỗi và dãy số
GI.10 Các bài toán cơ bản trong vi tích phân
GI.11 Vẽ hàm từng khúc ( piecewise ) - dùng để xét tính liên tục của hàm số
GI.12 Tính đạo hàm và tích phân một hàm số cho trước
GI.13 Vẽ đồ thị hàm số trong hệ toạ độ cực
GI.14 Tính đạo hàm riêng
GI.15 Khai triển hàm số bằng đa thức TAYLOR
GI.16 Tính tổng chuỗi số n = 1...$\infty$
GI.17 Vẽ đồ thị 3 hàm số
++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Bài viết sau đây mô tả các khái niệm toán học và hướng dẫn tính toán chi tiết bằng công cụ trực tuyến , bạn đọc có thể tham khảo những nội dung chính yếu được đề cập đến trong giáo trình toán phổ thông cùng với các ví dụ minh họa .
Một số website hữu ích phục vụ cho việc giảng dạy và học tập môn toán :
http://quickmath.com/
http://analyzemath.com/
http://www.intmath.com/
http://www.mathportal.org
https://www.mathway.com/
https://www.symbolab.com/
http://www.graphsketch.com/
http://www.meta-calculator.com/online/?home
http://cohtrantmed.yolasite.com/widgets-tructuyen
6. HÌNH HỌC - Đường cong 2D - Đường tròn .
6.1 Đường tròn .
Mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,
1. Phương trình đường tròn chính tắc (C) $(x-a)^2+(y-b)^2=R^2$
Tâm $I(a,b)$ bán kính R
Phương tích của điểm $M(x_M,y_M)$ đối với (C) : $\rho[M,(C)]=IM^2-R^2=(x_M-a)^2+(y_M-b)^2-R^2$
Vị trí tương đối của điểm $M(x_M,y_M)$ đối với (C)
Vị trí tương đối của đường thẳng (T) $Ax+By+C=0$ đối với (C)
Điều kiện tiếp xúc của đường thẳng (T) $Ax+By+C=0$ và đường tròn (C)
$d[I,(T)]=R \Leftrightarrow |Aa+Bb+C|/\sqrt{A^2+B^2}=R$
2. Phương trình đường tròn tổng quát (C) $x^2+y^2-2ax-2by+c=0$
Tâm $I(a,b)$ bán kính $R= \sqrt{a^2+b^2-c}$
Phương tích của điểm $M(x_M,y_M)$ đối với (C) : $\rho[M,(C)]=IM^2-R^2=x_M^2+y_M^2-2ax_M-2by_M+c$
6.1.1 Khảo sát đường tròn và điểm , đoạn thẳng , đường thẳng , tam giác .
a. Khảo sát đường tròn .
Công cụ Giải toán trực tuyến W|A
Nhập trực tiếp vào ô Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp http://www.wolframalpha.com
Ví dụ . Khảo sát (x-1)^2+(y+2)^2 =9
Xem http://goo.gl/MpBwdf
*Dùng widget H10.II.2 KHAO SAT DUONG TRON
Ví dụ . circle center (1,-2) radius = 3 , Click Submit
Trong phần kết luận ta thu được chu vi , diện tích của đường tròn
b. Tìm tâm và bán kính đường tròn .
Công cụ Giải toán trực tuyến W|A
Nhập trực tiếp vào ô Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp http://www.wolframalpha.com
Ví dụ . Tìm tâm và bán kính của đường tròn (C) $(x-1)^2+(y+2)^2 =9$
find center of (x-1)^2+(y+2)^2 =9
Xem http://goo.gl/UXy1kt
Ví dụ . find center and radius of x^2+y^2-2x+4y-4=0
Xem http://goo.gl/hTkPd8
Ví dụ : find center and radius of 3x^2+3y^2-2x +4y-1=0
Xem http://goo.gl/fds9AV
Lưu ý : khi đường tròn (C) có chứa tham số và chắc chắn rằng $a^2+b^2-c>0$
W|A sẽ cho ta tâm và biểu thức bán kính .
Ví dụ . Tìm tâm và bán kính của đường tròn (C) $x^2+y^2-2(m-1)x+2my-m-1=0$
find center and radius of x^2+y^2-2(m-1)x+2my-m-1=0
Xem http://goo.gl/9BQYDm
Nhập x^2+y^2-2(m-1)x+2my-m-1=0
Ví dụ . find center and radius of (x-m+2)^2+(y-2m+3)^2=m^2+m+1
Để khắc phục trường hợp phương trình đường tròn (C) chứa tham số m và không chắc chắn rằng $R>0$ , ta sẽ tính từng bước như ví dụ sau :
find center of x^2+y^2-2(2-m)x +2(m-1)y + m^2-5m+7 =0
Xem http://goo.gl/36RHjl
Bước 1 , Nhập phương trình (C) không có hệ số c
find center of x^2+y^2-2(2-m)x +2(m-1)y=0 ta lấy kết quả tâm $I(2-m,1-m)$ ( các bạn có thể tính tay : $-2a =-2(2-m) ; -2b = 2(m-1) $ thu được $a=2-m;b=1-m$
Xem http://goo.gl/rtluuf
Bước 2 . Nhập biểu thức $a^2+b^2-c$
a=2-m, b= 1-m , c = m^2-5m+7 , a^2+b^2-c ta lấy kết quả $m^2 - m - 2$
Xem http://goo.gl/Yd6iQl
Giải bất phương trình $a^2+b^2-c >0$
Nhập m^2-m-2 > 0
Xem http://goo.gl/SNMBJX
c. Vẽ đường tròn - điểm .
Công cụ Giải toán trực tuyến W|A
Nhập trực tiếp vào ô Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp http://www.wolframalpha.com
Ví dụ . Khảo sát đường tròn tâm I(1,-2) , bán kính R = 3 và điểm M(-2,1)
segment through M(-2,1) , O(0,0) , circle center (1,-2) radius = 3
Xem http://goo.gl/8KEvzP
Nhận xét : Điểm M(-2,1) ở ngoài (C) .
Nhập (x-1)^2+(y+2)^2=3^2 , x=-2,y=1
d. Vẽ đường tròn - đoạn thẳng .
Công cụ Giải toán trực tuyến W|A
Nhập trực tiếp vào ô Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp http://www.wolframalpha.com
Ví dụ . Khảo sát đường tròn tâm I(4,3) , bán kính R = 4 và đoạn thẳng MN với M(-2,1) và N(3,-2)
segment through M(-2,1) , N(3,-2) , circle center (4,3) radius = 4
Xem http://goo.gl/YqAsjn
Nhận xét : MN nằm ngoài (C)
e. Vẽ đường tròn - đường thẳng .
Công cụ Giải toán trực tuyến W|A
Nhập trực tiếp vào ô Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp http://www.wolframalpha.com
Ví dụ . Khảo sát đường tròn $x^2+y^2-2x+4y-4=0$ và đường thẳng có hệ số góc = 2 , qua M(3,-1)
(C) có tâm I(1,-2) và bán kính R = 3
Nhập line , slope = 2 through (3,-1) , circle center (1,-2) radius = 3
Xem http://goo.gl/FKk6sF
Ví dụ . Vẽ đường tròn , điểm và đường thẳng
circle center (1,2) r = sqrt(5) , segment (0,0) (1,3) , line 2x - y + 3 = 0
Xem http://goo.gl/IeyZwY
Nhận xét : Điểm M(1,3) nằm trong (C) ; đường thẳng 2x - y + 3 = 0 cắt (C) .
f. Vẽ đường tròn - tam giác .
Công cụ Giải toán trực tuyến W|A
Nhập trực tiếp vào ô Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp http://www.wolframalpha.com
Ví dụ . Khảo sát đường tròn $x^2+y^2-2x+4y-4=0$ và tam giác ABC với A(-5,0), B(3,-3), C(0,2)
(C) có tâm I(1,-2) và bán kính R = 3
Nhập circle center (1,-2) radius = 3 , triangle (-5,0),(3,-3),(0,2)
Xem http://goo.gl/jTo5if
6.1.2 Viết phương trình đường tròn .
a. Viết phương trình đường tròn biết tâm I và bán kính R .
Công cụ Giải toán trực tuyến W|A
Nhập trực tiếp vào ô Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp http://www.wolframalpha.com
Ví dụ . Viết phương trình đường tròn tâm I(-2,3) và có bán kính R = 1
circle center (-2,3) radius = 1
Xem http://goo.gl/H0NjFF
*Dùng widget H10.II.2 DUONG TRON CO TAM,BAN KINH
Ví dụ . Viết phương trình đường tròn (C có tâm I(m-1,m+2) và có bán kính R = 3
circle center = (m-1,m+2) , r= 3
Ta tìm được $(x-m+1)^2+(y-m-2)^2=9$
hay $2 m^2-2 m x-2 m y+2 m+x^2+2 x+y^2-4 y-4 = 0$
Xem http://goo.gl/XWAH3P
b. Viết phương trình đường tròn biết tâm I và đi qua một điểm .
Công cụ Giải toán trực tuyến W|A
Nhập trực tiếp vào ô Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp http://www.wolframalpha.com
Ví dụ . Viết phương trình đường tròn tâm I(-2,3) và qua M(1,4)
circle center (-2,3) through (1,4)
Xem http://goo.gl/KIOaL7
*Dùng widget H10.II.2 DUONG TRON CO TAM,QUA DIEM M
Ví dụ . Viết phương trình đường tròn tâm I(2m-1,m+3) và qua M(1,2)
circle center (2m-1,m+3) through (1,2)
Xem http://goo.gl/2oq11P
c. Viết phương trình đường tròn biết đường kính AB .
Công cụ Giải toán trực tuyến W|A
Nhập trực tiếp vào ô Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp http://www.wolframalpha.com
Ví dụ . Viết phương trình đường tròn (C) có đường kính là AB với A(1,3) , B(3,-1)
Bước 1 . Vẽ và tìm tâm đường tròn (C)
circle center is midpoint between (1,3) and (3,-1)
Ta tìm được tâm I(2,1)
Xem http://goo.gl/qkMe4P
Bước 2 . Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(2,1) và có bán kính R = AB/2
circle center = (2,1) , r= ||(1,3)- (3,-1)||/2
Ta tìm được (C) : $(x-2)^2+(y-1)^2=5$
Xem http://goo.gl/hjrCgA
Bước 3 . Kiểm tra
Nhập circle center = (2,1) , r=sqrt(5) , segment through (1,3) and (3,-1)
Xem http://goo.gl/Na4hBz
*Dùng widget H10.II.2 DUONG TRON DUONG KINH AB
d. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ( đi qua 3 điểm A,B,C) .
Công cụ Giải toán trực tuyến W|A
Nhập trực tiếp vào ô Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp http://www.wolframalpha.com
Ví dụ . Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC với A(1,0) , B(3,1) , C(0,2)
Bước 1 . Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC với A(1,0) , B(3,1) , C(0,2)
Nhập
circle through (1,0),(3,1),(0,2)
Xem http://goo.gl/g0kLsP
Bước 2 . Kiểm tra
Nhập circle center (3/2,3/2) radius = sqrt(5/2) , triangle (1,0),(3,1),(0,2)
Xem http://goo.gl/04bBi0
*Dùng widget H10.II.2 DUONG TRON QUA A,B,C
*Dùng widget H10.II.2 DUONG TRON CO TAM,BAN KINH
e. Viết phương trình đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng .
Công cụ Giải toán trực tuyến W|A
Nhập trực tiếp vào ô Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp http://www.wolframalpha.com
Ví dụ . Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(1,2) và tiếp xúc với đường thẳng (d) : $3x-4y-10=0$
Bước 1 . Tính khoảng cách từ I(1,2) đến đường thẳng (d)
distance from (1,2) to 3x-4y-10=0
Ta tìm được $d[I,(d)]=3=R$
Xem http://goo.gl/uoZoTZ
Bước 2 . Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(1,2) và có bán kính R = 3
circle center = (1,2) , r= 3
Ta tìm được (C) : $(x-1)^2+(y-2)^2 = 9$
Xem http://goo.gl/QX8KrW
Bước 3 . Kiểm tra
Nhập circle center = (1,2) , r= 3 , line 3x-4y-10=0
Ta tìm được tiếp điểm $(14/5,-2/5)$
Xem http://goo.gl/JVU9U1
*Dùng widget H10.II.2 DUONG TRON CO TAM,TXUC DTHANG
f. Viết phương trình đường tròn tâm I và tiếp xúc với trục hoành Ox .
Công cụ Giải toán trực tuyến W|A
Nhập trực tiếp vào ô Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp http://www.wolframalpha.com
(C) tâm $I(a,b)$ tiếp xúc Ox , bán kính $R = |b|$
Ví dụ . Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(1,-2) và tiếp xúc với trục Ox
circle center = (1,-2) , radius = |-2|
Xem http://goo.gl/wJlYun
*Dùng widget H10.II.2 DTRON CO TAM , TXUC TRUC HOANH Ox
g. Viết phương trình đường tròn tâm I và tiếp xúc với trục tung Oy .
Công cụ Giải toán trực tuyến W|A
Nhập trực tiếp vào ô Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp http://www.wolframalpha.com
(C) tâm $I(a,b)$ tiếp xúc Oy , bán kính $R = |a|$
Ví dụ . Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(-4,-3) và tiếp xúc với trục Ox
circle center = (-4,-3) , radius = 4
Xem http://goo.gl/aiXyck
*Dùng widget H10.II.2 DTRON CO TAM , TXUC TRUC TUNG Oy
h. Viết phương trình đường tròn đi qua một điểm và tiếp xúc với 2 trục tọa độ .
Công cụ Giải toán trực tuyến W|A
Nhập trực tiếp vào ô Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp http://www.wolframalpha.com
(C) tâm $I(a,b)$ tiếp xúc Ox , bán kính $R = |b|$
(C) tâm $I(a,b)$ tiếp xúc Oy , bán kính $R = |a|$
Ví dụ . Viết phương trình đường tròn (C) đi qua A(2,1) và tiếp xúc với 2 trục Ox , Oy
Bước 1 . Tính $R=||\overrightarrow{AI}||=||(a-x_A,b-y_A)||=\sqrt{(a-x_A)^2+(b-y_A)^2}$
Vì (C) tiếp xúc với 2 trục tọa độ nên $R=|a|=|b|$
Giải hệ $\sqrt{(a-x_A)^2+(b-y_A)^2}=|a|, |a|=|b|$
Cụ thể với $ A(2,1) $
Tính $R=||\overrightarrow{AI}||=||(a-2,b-1)||=\sqrt{(a-2)^2+(b-1)^2}$
Vì (C) tiếp xúc với 2 trục tọa độ nên $R=|a|=|b|$
Giải hệ $\sqrt{(a-2)^2+(b-1)^2}=a^2 , a = b$ tìm a , b (nếu có)
Giải hệ $\sqrt{(a-2)^2+(b-1)^2}=a^2 , a = -b$ tìm a , b (nếu có)
Nhập solve{(a-2)^2+(b-1)^2=a^2,a=b)
Ta tìm được a = b = 1 hoặc a = b = 5
Xem http://goo.gl/cUo32H
Nhập solve{(a-2)^2+(b-1)^2=a^2,a=-b)
Hệ vô nghiệm
Xem http://goo.gl/dHW314
Bước 2 . Viết phương trình đường tròn (C) $(x-a)^2+(y-a)^2=a^2$
Nhập equation of circle center (1,1) r = 1 , circle center (5,5) r = 5
Xem http://goo.gl/zckEx8
Bước 3 . Kiểm tra xem đường tròn có đi qua A và tiếp xúc 2 trục tọa độ không .
Nhập circle center (1,1) r = 1 , circle center (5,5) r = 5 , segment through (0,0) , (2,1)
Xem http://goo.gl/OKbF8B
Khảo sát đương tròn vừa tìm được
Nhập circle center (1,1) r = 1 , circle center (5,5) r = 5
Xem http://goo.gl/1b7vD6
*Dùng widget H10.II.2 DTRON QUA M ,TXUC 2 TRUC Ox,Oy
Vậy (x-1)^2+(y-1)^2=1^2 , (x-5)^2+(y-5)^2=5^2
Kiểm tra
*Dùng widget H10.II.2 KHAO SAT DUONG TRON
Nhập (x-1)^2+(y-1)^2=1^2 , (x-5)^2+(y-5)^2=5^2,x=2,y=1,x=0,y=0
i. Viết phương trình đường tròn có bán kính , tâm trên đường thẳng và đi qua một điểm .
Công cụ Giải toán trực tuyến W|A
Nhập trực tiếp vào ô Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp http://www.wolframalpha.com
Ví dụ . Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I trên đường thẳng (d) 3x - 4y + 2 = 0 , bán kính R = 3 và đi qua điểm M(2,-1) .
Bước 1. Xét vị trí tương đối của M(2,-1) và (d) 3x - 4y + 2 = 0
Tính d[M,(d)]
Nếu d[M,(d)] < R thì có 2 đường tròn (C)
Nếu d[M,(d)] = R thì có 1 đường tròn (C)
Nếu d[M,(d)] > R thì không có đường tròn (C)
Gọi tâm của (C) là I(a,b)
Tính $ || \overrightarrow{MI}||=||(a-x_M,b-y_M)||=R$
Tâm $I(a,b) \in (d) : Ax+By+C=0$ nên $Aa+Bb+C=0$
Cụ thể với M(2,-1) và (d) 3x - 4y + 2 = 0
Nhập distance from M(2,-1) to 3x - 4y + 2 = 0 ta có d[M,(d)] = 12/5 < 3 ( có 2 đường tròn (C))
Tính $ || \overrightarrow{MI}||=||(a-2,b+1)||=3$
Tâm $I(a,b) \in (d) : 3x-4y+2=0$ nên $3a-4b+2=0$
Xem http://goo.gl/z91I2x
Bước 2 . Giải hệ trên tìm được a , b .
Nhập ||(a-2,b+1)||=3
Nhập |(a-2,b+1)||=3 , 3a-4b+2=0 ta có { a = 2 , b = 2 } { a = -22/25, b = -4/25}
Phương trình đường tròn (C)
$(C_1):(x-2)^2+(y-2)^2=9$
$(C_2):(x+22/25)^2+(y+4/25)^2=9$
Bước 3. Kiểm tra
circle center (2,2) r = 3 , line 3x - 4y + 2 = 0 , segment (2,2) , (2,-1)
circle center ( -22/25,b = -4/25) r = 3 , line 3x - 4y + 2 = 0 , segment ( -22/25,-4/25) , (2,-1)
Xem http://goo.gl/PykCsH
Xem http://goo.gl/X16oko
*Dùng widget H10.II.2 DTRON TAM THUOC (d),BKINH R QUA M
Vậy (x-2)^2+(y-2)^2=3^2 , (x+22/25)^2+(y+4/25)^2=3^2
Kiểm tra
*Dùng widget H10.II.2 KHAO SAT DUONG TRON
Nhập (x-2)^2+(y-2)^2=3^2,(x+22/25)^2+(y+4/25)^2=3^2,3x-4y+2=0,x=2,y=-1
Ví dụ . (Tương tự )Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I trên đường thẳng (d) 4x + 3y - 1 = 0 , bán kính R = 3 và đi qua điểm M(1,-5) .
k. Viết phương trình đường tròn tiếp xúc 2 đường thẳng và đi qua một điểm .
Công cụ Giải toán trực tuyến W|A
Nhập trực tiếp vào ô Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp http://www.wolframalpha.com
Ví dụ . Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc 2 đường thẳng
(d1) x - 2y + 3 = 0 , (d2) 4x + 2y - 5 = 0 và đi qua điểm M(-1,1) .
Bước 1. Gọi I(a,b) là tâm đường tròn (C)
Tính $ || \overrightarrow{MI}||=||(a-x_M,b-y_M)||=R$
(C) tiếp xúc (d1) : d[M,(d1)] = R hay $|A_1a+B_1b+C_1|/ \sqrt{A_1^2+B_1^2} = R$
(C) tiếp xúc (d2) : d[M,(d2)] = R hay $|A_2a+B_2b+C_2|/ \sqrt{A_2^2+B_2^2} = R$
Cụ thể với (d1) x - 2y + 3 = 0 , (d2) 4x + 2y - 5 = 0 và đi qua điểm M(-1,1) .
$ || \overrightarrow{MI}||^2=||(a-2,b+1)||^2=R^2$
$( a-2b+3)^2/(1^2+2^2) = R^2$
$(4a+2b-5)^2/ (4^2+2^2) = R^2$
Nhập ||(a,b)-(-1,1)||^2 ,
Nhập distance from (a,b) to x - 2y + 3 = 0 ta có (a-2 b+3)/sqrt(5)
Nhập distance from (a,b) to 4x + 2y - 5 = 0 ta có (4 a+2 b-5)/(2 sqrt(5))
Xem http://goo.gl/Emx97p
Xem http://goo.gl/rPGDgP
Xem http://goo.gl/jHIqfS
Bước 2. Giải hệ
$||(a-x_M,b-y_M)||^2=(A_1a+B_1b+C_1)^2/ (A_1^2+B_1^2)$
$||(a-x_M,b-y_M)||^2=(A_2a+B_2b+C_2)^2/ (A_2^2+B_2^2)$
Tìm được a , b
Xét hệ $||(a+1,b-1)||^2 = (|a-2b+3|/ \sqrt{1^2+2^2})^2 $
$||(a+1,b-1)||^2 = (|4a+2b-5|/ \sqrt{4^2+2^2})^2$
solve ||(a,b)-(-1,1)||^2 = ((a-2 b+3)/sqrt(5))^2 , ||(a,b)-(-1,1)||^2 =((4 a+2 b-5)/(2 sqrt(5)))^2
Xem http://goo.gl/D5XRdR
tìm được {a = -17/10, b = 12/5} với R = (7 sqrt(5))/10 Xem http://goo.gl/Hrs4UI
{a = -3/10, b = -2/5} với R = (7 sqrt(5))/10 Xem http://goo.gl/omfYns
Bước 3. Viết phương trình đường tròn (C)
Nhập circle center (-17/10, 12/5) r = (7 sqrt(5))/10 ta có $(x+17/10)^2+(y-12/5)^2 = 49/20$
Nhập circle center (-3/10, -2/5) r = (7 sqrt(5))/10 ta có $(x+3/10)^2+(y+2/5)^2 = 49/20$
Xem http://goo.gl/XKsbW6Xem http://goo.gl/D5XRdR
tìm được {a = -17/10, b = 12/5} với R = (7 sqrt(5))/10 Xem http://goo.gl/Hrs4UI
{a = -3/10, b = -2/5} với R = (7 sqrt(5))/10 Xem http://goo.gl/omfYns
Bước 3. Viết phương trình đường tròn (C)
Nhập circle center (-17/10, 12/5) r = (7 sqrt(5))/10 ta có $(x+17/10)^2+(y-12/5)^2 = 49/20$
Nhập circle center (-3/10, -2/5) r = (7 sqrt(5))/10 ta có $(x+3/10)^2+(y+2/5)^2 = 49/20$
Xem http://goo.gl/0CASzM
Kiểm tra
Nhập circle center (-17/10,12/5) r = 7sqrt(5)/10 , line x-2y+3 =0 , segment (0,0) (-1,1)
Nhập circle center (-17/10,12/5) r = 7sqrt(5)/10 , line 4x+2y-5 = 0 , segment (0,0) (-1,1)
Nhập circle center (-17/10,12/5) r= 7 sqrt(5)/10 , line x-2y+3 =0 , line 4x+2y-5 = 0
Nhập circle center (-3/10,-2/5) r = 7sqrt(5)/10 , line x-2y+3 =0 , segment (0,0) (-1,1)
Nhập circle center (-3/10,-2/5) r = 7sqrt(5)/10 , line 4x+2y-5 = 0 , segment (0,0) (-1,1)
Nhập circle center (-3/10, -2/5) r = (7 sqrt(5))/10 , line x-2y+3 =0 , line 4x+2y-5 = 0
Nhập (x+3/10)^2+(y+2/5)^2 = 49/20 , (x+17/10)^2+(y-12/5)^2 = 49/20 , x-2y+3 =0 , 4x+2y-5 = 0
Xem http://goo.gl/0Bvar8
*Dùng widget H10.II.2 DTRON QUA M,TXUC (d1) VA (d2)
Vậy
(x+3/10)^2+(y+2/5)^2 = 49/20 , (x+17/10)^2+(y-12/5)^2 = 49/20
Kiểm tra
*Dùng widget H10.II.2 KHAO SAT DUONG TRON
Nhập (x+3/10)^2+(y+2/5)^2 = 49/20 , (x+17/10)^2+(y-12/5)^2 = 49/20 , x-2y+3 =0 , 4x+2y-5 = 0
Ví dụ . (Tương tự) Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc 2 đường thẳng
(d1) x + 3y - 2 = 0 , (d2) 2x - 6y + 1 = 0 và đi qua điểm M(1,2) .
l. Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng và tiếp xúc 2 đường thẳng .
Công cụ Giải toán trực tuyến W|A
Nhập trực tiếp vào ô Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp http://www.wolframalpha.com
Ví dụ . Viết phương trình đường tròn (C) có tâm thuộc (d) x + y + 1 =0 và tiếp xúc 2 đường thẳng
(d1) x - 2y + 3 = 0 , (d2) 4x + 2y - 5 = 0
Bước 1. Gọi I(a,b) là tâm đường tròn (C)
Ta có $I(a,b) \in (d) : Ax+By+C=0$ nên $Aa+Bb+C=0$
Đường tròn (C) tiếp xúc (d1) nên $d[I,(d1)]=|A_1a+B_1b+C_1|/ \sqrt{A_1^2+B_1^2}=R$
Đường tròn (C) tiếp xúc (d2) nên $d[I,(d2)]=|A_2a+B_2b+C_2|/ \sqrt{A_2^2+B_2^2}=R$
Cụ thể với (d) x + y + 1 =0 và tiếp xúc 2 đường thẳng
(d1) x - 2y + 3 = 0 , (d2) 4x + 2y - 5 = 0
a + b + 1 =0
Nhập distance from (a,b) to x - 2y + 3 = 0 ta có (a-2 b+3)/sqrt(5)
Nhập distance from (a,b) to 4x + 2y - 5 = 0 ta có (4 a+2 b-5)/(2 sqrt(5))
Xem http://goo.gl/Emx97p
Xem http://goo.gl/rPGDgP
Bước 2. Giải hệ phương trình
$Aa+Bb+C=0$
$|A_1a+B_1b+C_1|/ \sqrt{A_1^2+B_1^2}=|A_2a+B_2b+C_2|/ \sqrt{A_2^2+B_2^2}$
Tìm được a , b .
Nhập solve a + b + 1 =0 , ((a-2 b+3)/sqrt(5))^2 = ((4 a+2 b-5)/(2 sqrt(5)))^2
Xem http://goo.gl/HDLUT4
Thu được
{a = -17/4 , b = 13/4} với R = (31 sqrt(5))/20 Xem http://goo.gl/OhnbzM
{a = -3/8 , b = -5/8 } với R = (31 sqrt(5))/40 Xem http://goo.gl/tOcJi0
Bước 3. Viết phương trình đường tròn (C)
Nhập circle center (-17/4 ,13/4) r = (31 sqrt(5))/20 Xem http://goo.gl/JlXvlh
Nhập circle center (-3/8 , -5/8 ) r = (31 sqrt(5))/40 Xem http://goo.gl/Us9ZoE
Kiểm tra
Nhập (x+17/4)^2+(y-13/4)^2 = 961/80, x + y + 1 =0,x - 2y + 3 = 0, 4x + 2y - 5 = 0
Nhập (x+3/8)^2+(y+5/8)^2 = 961/320, x + y + 1 =0,x - 2y + 3 = 0, 4x + 2y - 5 = 0
Xem http://goo.gl/wSc3oW
Xem http://goo.gl/VX3ryC
Xem http://goo.gl/IIb2Nc
*Dùng widget H10.II.2 DTRON TAM THUOC (d) ,TXUC (d1) (d2)
Vậy (x+17/4)^2+(y-13/4)^2 = 961/80 , (x+3/8)^2+(y+5/8)^2 = 961/320
Kiểm tra
*Dùng widget H10.II.2 KHAO SAT DUONG TRON
Nhập (x+17/4)^2+(y-13/4)^2 = 961/80, (x+3/8)^2+(y+5/8)^2 = 961/320,x + y + 1 =0,x - 2y + 3 = 0, 4x + 2y - 5 = 0
Ví dụ . (Tương tự)
+Viết phương trình đường tròn (C) có tâm thuộc (d) 2x - y + 1 =0 và tiếp xúc 2 đường thẳng
(d1) 3x + y + 2 = 0 , (d2) -x - 3y + 4 = 0
+
(d1) 2x - y + 1 = 0 , (d2) -2x - y + 3 = 0
m. Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với 3 đường thẳng .
Công cụ Giải toán trực tuyến W|A
Nhập trực tiếp vào ô Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp http://www.wolframalpha.com
Ví dụ . Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với
(d1) $3x + 4y - 1=0$ ; (d2) $5x - 12y + 3 = 0$ ; (d3) $4x + 3y +1 = 0$
Bước 1. Gọi I(a,b) là tâm đường tròn (C)
Tìm $d[I,(d1)]= |A_1a+B_1b+C_1|/ \sqrt{A_1^2+B_1^2}$
Tìm $d[I,(d2)]= |A_2a+B_2b+C_2|/ \sqrt{A_2^2+B_2^2}$
Tìm $d[I,(d1)]= |A_3a+B_3b+C_3|/ \sqrt{A_3^2+B_3^2}$
Cụ thể với (d1) $3x + 4y - 1=0$ ; (d2) $5x - 12y + 3 = 0$ ; (d3) $4x + 3y +1 = 0$
Nhập distance from (a,b) to 3x + 4y - 1=0 ta có (3a+4b-1)/5
Nhập distance from (a,b) to 5x - 12y + 3 = 0 ta có 1/13 (5 a-12 b+3)
Nhập distance from (a,b) to 4x + 3y +1 = 0 ta có 1/5 (4 a+3 b+1)
Xem http://goo.gl/p2mCNd
Xem http://goo.gl/fhIAHd
Xem http://goo.gl/oriJQq
Bước 2. Vì (C) tiếp xúc với (d1) , (d2) và (d3) nên xét hệ
$ (A_1a+B_1b+C_1)^2/ (A_1^2+B_1^2) = (A_2a+B_2b+C_2)^2/ (A_2^2+B_2^2) $
$ (A_1a+B_1b+C_1)^2/ (A_1^2+B_1^2) = (A_3a+B_3b+C_3)^2/ (A_3^2+B_3^2) $
Tìm được a , b
Nhập solve ((3a+4b-1)/5)^2=(1/13 (5 a-12 b+3))^2 , ((3a+4b-1)/5)^2=(1/5 (4 a+3 b+1))^2
Xem http://goo.gl/xXkcms
Ta có
{a = -14/9 ,b = 4/9} với R = 7/9 Xem http://goo.gl/pnHpjo
{a = -2/7,b = 2/7} với R = 1/7 Xem http://goo.gl/kPvUUm
{a = -1/36 ,b = 1/36} với R = 7/36 Xem http://goo.gl/0txuZ8
{a = 1/4,b = 9/4} với R = 7/4 Xem http://goo.gl/2zpEqj
Xem http://goo.gl/xXkcms
Ta có
{a = -14/9 ,b = 4/9} với R = 7/9 Xem http://goo.gl/pnHpjo
{a = -2/7,b = 2/7} với R = 1/7 Xem http://goo.gl/kPvUUm
{a = -1/36 ,b = 1/36} với R = 7/36 Xem http://goo.gl/0txuZ8
{a = 1/4,b = 9/4} với R = 7/4 Xem http://goo.gl/2zpEqj
Bước 3. Viết phương trình đường tròn (C)
Nhập circle center (-14/9 ,4/9) r = 7/9 Xem http://goo.gl/fX2p77
Nhập circle center (-2/7 ,2/7) r = 1/7 Xem http://goo.gl/0kRU9I
Nhập circle center (-2/7 ,2/7) r = 1/7 Xem http://goo.gl/0kRU9I
Nhập circle center (-1/36 ,1/36) r = 7/36 Xem http://goo.gl/KIaO8P
Nhập circle center (1/4 ,9/4) r = 7/4 Xem http://goo.gl/XJDGw8
Nhập circle center (1/4 ,9/4) r = 7/4 Xem http://goo.gl/XJDGw8
Kiểm tra
Nhập
(x+14/9)^2+(y-4/9)^2=49/81,(x+2/7)^2+(y-2/7)^2=1/49,(x+1/36)^2+(y-1/36)^2 =49/1296,(x-1/4)^2+(y-9/4)^2 =49/16,3x+4y-1=0,5x-12y+3=0,4x+3y+1=0
Nhập
(x+14/9)^2+(y-4/9)^2=49/81,(x+2/7)^2+(y-2/7)^2=1/49,(x+1/36)^2+(y-1/36)^2 =49/1296,(x-1/4)^2+(y-9/4)^2 =49/16,3x+4y-1=0,5x-12y+3=0,4x+3y+1=0
*Dùng widget H10.II.2 DTRON TXUC 3 DTHANG (d1) (d2) (d3)
Vậy (x+14/9)^2+(y-4/9)^2=49/81,(x+2/7)^2+(y-2/7)^2=1/49,(x+1/36)^2+(y-1/36)^2 =49/1296,(x-1/4)^2+(y-9/4)^2 =49/16
Kiểm tra
*Dùng widget H10.II.2 KHAO SAT DUONG TRON
Nhập
(x+14/9)^2+(y-4/9)^2=49/81,(x+2/7)^2+(y-2/7)^2=1/49,(x+1/36)^2+(y-1/36)^2 =49/1296,(x-1/4)^2+(y-9/4)^2 =49/16,3x+4y-1=0,5x-12y+3=0,4x+3y+1=0
Ví dụ . (Tương tự)
+Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với
(d1) $4x - 3y =0$ ; (d2) $6x + 8y + 1 = 0$ ; (d3) $12x + 5y = 0$
+++ Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với
(d1) $2x - y +1=0$ ; (d2) $x - 2y = 0$ ; (d3) $x + 2y +3= 0$
n. Viết phương trình đường tròn tâm thuộc đường thẳng và tiếp xúc với 2 đường thẳng song song .
Công cụ Giải toán trực tuyến W|A
Nhập trực tiếp vào ô Your Problem , Click Submit
Hoặc nhập trực tiếp http://www.wolframalpha.com
Ví dụ . Viết phương trình đường tròn (C) có tâm thuộc (d) $2x - y + 3 =0$ tiếp xúc với
(d1) $3x - 4y -10=0$ ; (d2) $6x - 8y + 25 = 0$
Bước 1. Kiểm tra tính chất song song của (d1) và (d2)
Nhập 2x - y + 3 =0 , 3x - 4y - 10 =0 , 6x - 8y + 25 = 0 Xem http://goo.gl/aB1Jhz
Ta có (d1) // (d2)
Tìm giao điểm A của (d) và (d1)
Nhập 2x - y + 3 =0 , 3x - 4y - 10 =0 ta có {x = -22/5, y = -29/5} Xem http://goo.gl/ZqyNDS
Tìm giao điểm B của (d) và (d2) Nhập 2x - y + 3 =0 , 6x - 8y + 25 = 0 ta có {x = 1/10, y = 16/5} Xem http://goo.gl/7aBwgj
Bước 2. Gọi I(a,b) là tâm đường tròn (C) , I là trung điểm của AB
$<I>= \frac{<A>+<B>}{2}$ và tính $d[I,(d1)]=d[I,(d2)]=R$
Nhập ((1/10,16/5)+(-22/5,-29/5))/2 ta có I(-43/20, -13/10) Xem http://goo.gl/g5JwY8
Nhập distance from (-43/20, -13/10) to 3x - 4y - 10 =0 ta có R = 9/4 Xem http://goo.gl/FJo9pG
Bước 3. Viết phương trình đường tròn (C)
Nhập circle center (-43/20, -13/10) r = 9/4 thu được $(x+43/20)^2+(y+13/10)^2 = 81/16$
Kiểm tra
Nhập (x+43/20)^2+(y+13/10)^2 = 81/16, 2x - y + 3 =0 , 3x - 4y - 10 =0 , 6x - 8y + 25 = 0
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trần hồng Cơ
03/05/2015
-------------------------------------------------------------------------------------------
Mục đích cuộc sống càng cao thì đời người càng giá trị.
Geothe