Giải toán trực tuyến W | A




Vẽ đồ thị trong Oxyz plot3D(f(x,y),x=..,y=..)
Vẽ đồ thị trong Oxy plot(f(x),x=..,y=..)
Đạo hàm derivative(f(x))
Tích phân Integrate(f(x))


Giải toán trực tuyến W|A

MW

Thứ Năm, 15 tháng 9, 2016

GIẢI TOÁN PHỔ THÔNG BẰNG CÁC CÔNG CỤ TRỰC TUYẾN . Phần 15e . HÀM SỐ LOG - PHƯƠNG TRÌNH LOG.



GIẢI TOÁN PHỔ THÔNG BẰNG CÁC CÔNG CỤ TRỰC TUYẾN .

Phần 15e . HÀM SỐ LOG  - PHƯƠNG TRÌNH LOG.   

DANH MỤC CÔNG CỤ GIẢI TOÁN TRỰC TUYẾN  MATHEMATICA  WOLFRAM | ALPHA .

Giới thiệu .

Bạn đọc truy cập vào đường dẫn  http://cohtrantmed.yolasite.com/widgets-tructuyen  để sử dụng các widgets giải toán trực tuyến W|A Mathematica theo chỉ mục trong danh sách dưới đây .

Những widgets này đã được tác giả sắp xếp theo từng môn học và cấp lớp theo ký hiệu như sau :

D : Đại số . Ví dụ  D8.1 widget dùng cho Đại số lớp 8 , mục 1 - Khai triển , rút gọn biểu thức đại số .
H : Hình học . Ví dụ  H12.3  widget dùng cho Hình học lớp 12 , mục 3 - Viết phương trình tham số của đường thẳng trong không gian .
G : Giải tích . Ví dụ : G11.7  widget dùng cho Giải tích lớp 11 , mục 7 - Tính đạo hàm cấp cao của hàm số
GI : Giải tích cao cấp I . Ví dụ GI.15  widget dùng cho Giải tích cao cấp I , mục 15 - Khai triển hàm số bằng đa thức TAYLOR
GII : Giải tích cao cấp II .


++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++


 ĐẠI SỐ 8

D8.1  Khai triển , rút gọn biểu thức đại số
D8.2  Rút gọn phân thức
D8.3  Phân tích thừa số
D8.4  Nhân 2 đa thức
D8.5  Khai triển tích số ( có thể dùng để khai triển Newton )
D8.6  Phân tích thừa số

++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

ĐẠI SỐ 10

D10.1 Giải phương trình nguyên Diophante
D10.2 Giải phương trình tuyệt đối
D10.3 Giải phương trình chứa tham số
D10.4  Giải phương trình đại số
D10.5  Giải phương trình từng bước
D10.6  Giải bất phương trình minh hoạ bằng đồ thị

D10.8  Tính giá trị biểu thức hàm số
D10.9  Giải bất phương trình đại số và minh hoạ bằng đồ thị
D10.10  Giải bất phương trình đại số - tìm miền nghiệm
D10.11  Giải phương trình đại số
D10.12  Giải phương trình vô tỷ
D10.13  Giải phương trình minh hoạ từng bước
D10.14  Giải phương trình dạng hàm ẩn
D10.15  Giải hệ thống phương trình tuyến tính , phi tuyến
D10.16  Giải hệ phương trình
D10.17  Vẽ miền nghiệm của bất phương trình đại số
D10.19  Tối ưu hoá hàm 2 biến với các ràng buộc
D10.20  Tìm giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành Ox , trục tung Oy

HÌNH HỌC 10

H10.1  Tính diện tích tam giác trong hệ toạ độ Oxy
H10.3  Khảo sát conic ( đường tròn , Ellipse , Parabola , Hyperbola )
H10.2  Tính khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng trong Oxy



++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

ĐẠI SỐ 11

D11.1 Thuật chia Euclide dùng cho số và đa thức  ( HORNER )
D11.2  Tính tổng nghịch đảo của n số tự nhiên




D11.6  Khai triển nhị thức Newton


GIẢI TÍCH 11


G11.1  Tính gíá trị một chuỗi số  theo n
G11.2  Đa thức truy hồi
G11.3  Khảo sát tính hội tụ của chuỗi số
G11.4  Tính giới hạn của chuỗi số khi  $n \rightarrow  \infty$
G11.5  Tìm hàm số ngược của hàm số cho trước
G11.6  Tìm đạo hàm của hàm số hợp - giải thích
G11.7   Tính đạo hàm cấp cao của hàm số
G11.8   Tìm giới hạn của hàm số
G11.9   Tìm giới hạn của hàm số
G11.10  Tính đạo hàm hàm số có dạng U/V
G11.11  Tìm đạo hàm của hàm số cho trước
G11.12  Tìm đạo hàm của hàm số cho trước

G11+12.1   Tính đạo hàm ,tích phân , giới hạn , vẽ đồ thị


LƯỢNG GIÁC 11

L11.1   Giải phương trình lượng giác
L11.2   Giải phương trình lượng giác trên một đoạn
L11.3   Tìm chu kỳ của hàm số tuần hoàn
L11.4   Khai triển công thức lượng giác



++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

ĐẠI SỐ 12

D12.1   Cấu trúc của số phức
D12.1   Giải phương trình mũ
D12.3   Giải  phương trình chứa tham số
D12.4   Giải  phương trình  bất kỳ  ( Bậc 2 , 3 , ... , mũ  , log , căn thức )
D12.5   Giải phương trình mũ



GIẢI TÍCH 12


G12.1  Vẽ đồ thị biểu diễn phương trình
G12.2    Khảo sát hàm số hữu tỷ
G12.3   Vẽ đồ thị trong toạ độ cực (Polar)
G12.4    Tìm cực trị của hàm số
G12.5    Vẽ đồ thị hàm số 2D
G12.6   Tìm đạo hàm cấp 2 của hàm số
G12.7    Vẽ nhiều hàm số - Basic plot. To plot two or more functions, enter {f1(x), f2(x),...}
G12.8    Tìm điểm uốn của hàm số cho trước
G12.9    Tìm nghiệm của các phương trình  y = 0 , y ' = 0 ,  y " = 0
G12.10    Tính tích phân bất định
G12.11    Tính tích phân bất định minh hoạ từng bước
G12.12   Tính tích phân bất định minh hoạ từng bước
G12.13   Tìm đường tiệm cận của hàm số
G12.14   Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong (C1) , (C2)
G12.15  Tìm giao điểm của hàm số đa thức và trục hoành Ox - Vẽ đồ thị .
G12.16    Tính thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi (C1) , (C2)
G12.17    Vẽ đồ thị hàm số ( có đường tiệm cận )
G12.18   Vẽ đồ thị 2D , 3D
G12.19   Tìm hoành độ giao điểm giữa 2 đường cong (C1) , (C2)
G12.20    Vẽ đường cong tham số 3D
G12.21    Tính diện tich mặt tròn xoay
G12.22    Tích thể tích vật tròn xoay  (C) , trục  Ox , x =a , x= b
G12.23    Thể tích vật tròn xoay
G12.24    Tích thể tích vật tròn xoay (C1) , (C2) , trục OX , x = a , x = b
G12.25    Khảo sát hàm số đơn giản
G12.26    Tìm cực trị của hàm số
G12.27    Tìm nguyên hàm của hàm số
G12.28    Tính tích phân xác định


HÌNH HỌC 12


H12.1  Tính khoảng cách 2 điểm trong 2D , 3D
H12.2   Viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm trong không gian
H12.3  Viết phương trình tham số của đường thẳng trong không gian
H12.4   Tìm công thức thể tích , diện tích hình không gian
H12.5   Vẽ đồ thị 2D , mặt 3D
H12.6    Tích có hướng 2 vector



++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

GIẢI TÍCH CAO CẤP

GI.1    Vẽ đồ thị , mặt 3D
GI.2   Vẽ đồ thị , mặt  3D
GI.3    Tích phân 2 lớp
GI.5    Tích phân kép
GI.6    Tích phân bội 3
GI.7    Tích phân bội 3
GI.8    Tích phân suy rộng
GI.9    Chuỗi và dãy số
GI.10    Các bài toán cơ bản trong vi  tích phân
GI.11     Vẽ hàm từng khúc ( piecewise ) - dùng để xét tính liên tục của hàm số
GI.12    Tính đạo hàm và tích phân một hàm số cho trước
GI.13     Vẽ đồ thị hàm số trong hệ toạ độ cực
GI.14     Tính đạo hàm riêng
GI.15    Khai triển hàm số bằng đa thức TAYLOR
GI.16    Tính tổng chuỗi số  n = 1...$\infty$
GI.17     Vẽ  đồ thị  3 hàm số

++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

Bài viết sau đây mô tả các khái niệm toán học và hướng dẫn tính toán chi tiết bằng công cụ trực tuyến , bạn đọc có thể tham khảo những nội dung chính yếu được đề cập đến trong giáo trình toán phổ thông  cùng với các ví dụ minh họa  .

Một số website hữu ích phục vụ cho việc giảng dạy và học tập môn toán :

http://quickmath.com/
http://analyzemath.com/
http://www.intmath.com/
http://www.mathportal.org
https://www.mathway.com/
https://www.symbolab.com/
http://www.graphsketch.com/
http://www.meta-calculator.com/online/?home
http://cohtrantmed.yolasite.com/widgets-tructuyen
https://www.geekandnerd.org/edu-courses/

15.  HÀM SỐ LOG - PHƯƠNG TRÌNH LOG - Hàm số log .

15.4  Hàm số log .

15.4.1  Dạng hàm số   $y=log_ax$   - Các công thức log .

a. Khái niệm  .

Click View Flashcard xem trang hiện hành - Click Flip xem trang kế tiếp .




AL121.3a Logarithmic function_Hàm số logarith
Presenting the properties of a logarithmic function .
Trình bày các tính chất của hàm số logarith .

Author :
Co.H.Tran
MMPC VN
Copyright 2010
http://cohtranhsed.yolasite.com







Thus $x = a^x  \Leftrightarrow  y = log_ax ( 0 < a \neq 1 )$
a : base , x : variable
Classification :
Common logarithms and Natural logarithms
Logarith thường (ký hiệu log , lg ) và logarith tự nhiên ( ký hiệu Ln , ln )
Common logarithms ( log thường , log cơ số 10 , log thập phân )

$x = 10^y <=> y = log_{10}x$
$log_{10}x = logx = lgx$

Increasing Logarithmic 
Hàm log tăng 



Decreasing Logarithmic 
Hàm log giảm 



 4 . Logarithmic Formulas





 5 . Derivative of Logarithmic Function

(lnx)'  =  1/x
(logax)'  = 1/(x.lna)








b. Các ví dụ đơn giản về công thức log .






 
AL121.3b Examples for AL121.3a_Các ví dụ về hàm số logarith .

Some examples will be presented here to illustrate the properties and how to apply the formulas in simplifying expressions , proving logarithmic equalities , inequalities and also computing many other problems 
Một số ví dụ sẽ được trình bày ở đây để minh họa cho tính chất và cách áp dụng các công thức để đơn giản biểu thức , chứng minh các đẳng thức ,bất đẳng thức logarit cũng như tính toán nhiều vấn đề khác .


Author : 
Co.H.Tran
MMPC VN 
Copyright 2010
http://cohtranhsed.yolasite.com

Xem các ví dụ minh họa trong Flashcard sau .
Ví dụ 1. 
Tính toán biểu thức log .



L .
ời giải



Lời giải



Công cụ trực tuyến   https://www.symbolab.com/

$A=0$    Xem  https://goo.gl/fHHSan
$B=-8/3log_{3}2-32/3$   Xem  https://goo.gl/yEXh6F
$C=19$    Xem  https://goo.gl/pfVfKV
$D=\frac{1}{2}$    Xem  https://goo.gl/B3ZpVL


Ví dụ 2. 
Đơn giản biểu thức log .



Lời giải




Công cụ trực tuyến    https://www.symbolab.com/

$A=5/4.log_5a$    Xem  https://goo.gl/8DVQzp
$B=\frac{1}{2}$    Xem  https://goo.gl/WvmAQt
$C= log_ab$    Xem  https://goo.gl/wsq59x
$D = 0 $    Xem  https://goo.gl/jtf6eC

Ví dụ 3. 
Biểu diễn số log qua số log khác  .




Lời giải








Công cụ trực tuyến    https://www.symbolab.com/

c. Các ví dụ phức tạp về công thức log .

Ví dụ 4. 
Chứng minh đẳng thức-bất đẳng thức , tính toán biều thức log  .



Lời giải .





Công cụ trực tuyến    https://www.symbolab.com/

$A=0$    Xem  https://goo.gl/iJBUJe
$B=0$    symbolab  không tính được Xem  https://goo.gl/SxAcyi
Xem   https://goo.gl/NGDTHL

$C=1$    symbolab  không tính được ,  Xem  https://goo.gl/Gxf2T5
$D =  $   symbolab  không tính được ,  xét hệ phưong trình chứa 2 ẩn a , b . Hệ vô số nghiệm hay đẳng thức luôn luôn đúng với mọi a , b .
Xem  https://goo.gl/6xG7oW




Ví dụ 5. 
So sánh 2 số log không dùng máy tính  .


Lời giải .









Công cụ trực tuyến

a*  $log_34 > log_4(1/3)$                             Xem   https://goo.gl/DsKVTo
      $log_{3/4}(2/5)>log_{5/2}(3/4)$           Xem   https://goo.gl/vaXbFU

b*  $3^{log_6(1.1)}>7^{log_6(0.99)}$               Xem   https://goo.gl/9M91QB
      $2^{log_6(3)}>3^{log_7(1/2)}$                    Xem   https://goo.gl/o3M5ut

c*  $log_7(8) + log_8(7) >2 $                           Xem  https://goo.gl/DQEZ1N
      $log_0.5(5) + log_5(1/2) < -2 $                  Xem   https://goo.gl/RnhL4Q

d*



15.4.2 Tính chất giải tich của hàm số  $y=log_ax$ .
a. Các ví dụ về hàm số log .

 





 
AL121.3c Examples for AL121.3a(cont')_Các ví dụ về hàm số logarith(tt) .

Following examples will be continued to describe the applications of logarithmic function for many other complex problems . 

Những ví dụ sau sẽ được tiếp tục để mô tả áp dụng của hàm số logarith cho nhiều bài toán phức tạp khác . 



Author : 
Co.H.Tran
MMPC VN 
Copyright 2010
http://cohtranhsed.yolasite.com




Xem các ví dụ minh họa trong Flashcard sau .
Ví dụ 1. 

Chứng minh các đẳng thức log .

Lời giải 
Ví dụ 2. 
Tìm miền xác định của hàm số log  .



Lời giải .







Ví dụ 3. 


Vẽ đồ thị  hàm số log , tìm nghiệm bằng đồ thị .

Lời giải .




b. Các ví dụ phức tạp về hàm số log  .

Ví dụ 4. 

Tìm đạo hàm của hàm số log .


Lời giải .






Trần hồng Cơ
Ngày 10/09/2016










 ------------------------------------------------------------------------------------------- 

 Even in darkness light dawns for the upright, for those who are gracious and compassionate and righteous. 

Psalm 112:4 

 Mục-đích của sự răn-bảo, ấy là sự yêu-thương, bởi lòng tinh-sạch, lương-tâm tốt và đức-tin thật mà sanh ra.

I Ti-mô-thê 1:5

*******

Blog Toán Cơ trích đăng các thông tin khoa học tự nhiên của tác giả và nhiều nguồn tham khảo trên Internet .
Blog cũng là nơi chia sẻ các suy nghĩ , ý tưởng về nhiều lĩnh vực khoa học khác nhau .


Chia xẻ

Bài viết được xem nhiều trong tuần

CÁC BÀI VIẾT MỚI VỀ CHỦ ĐỀ TOÁN HỌC

Danh sách Blog

Gặp Cơ tại Researchgate.net

Co Tran